Thể Của Động Từ

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Trả lời : Các bình luận phía dưới của các cao thủ rất đúng và chuẩn rồi .Sau đây mình chỉ xin tổng hợp lại và bổ sung thêm một xíu thôi ,có gì thì mọi người lại góp ý tiếp nhé :D

Vì động từ trong tiếng Nga thường đi thành các cặp thể ,mình sẽ theo hướng này để làm rõ sự khác biệt giữa các động từ này .

1 . учить –научить + кого? (danh từ C4:детей сестру студентов) + чему?(danh từ C3:музыке, чтению ,хорошему ) /инф?(động từ nguyên thể :писать, читать, плавать ) =Dạy ai ? cái gì ? / làm cái gì ?
Cách dùng : Bạn có kỹ năng ,kiến thức,kinh nghiệm về một lĩnh vực nào đó và bạn truyền dạy cho những người khác
· Я учу сестру агнлийскому языку (tôi đang dậy chị gái tiếng Anh -Bạn biết /giỏi về tiếng anh và bạn dạy cho chị gái bạn )
· Зтом летом папа научил меня плавать (mùa hè này ba đã dậy tôi bơi –ba tôi bơi giỏi và ông dậy cho tôi bơi )
2.учить –выучить + что? (danh từ cách 4: стихотворение, уроки ,слова ) + как ?(trạng từ :наизусть, на памят ,старателно ) = học cái gì ? như thế nào ?
Cách dùng :thường dùng với ý nghĩa là ghi nhớ hay học thuộc một cái gì đó hoặc đỉ chỉ việc học :chuẩn bị bãi cũ ở nhà ,học các môn học ở trường một cách qua loa .
· Я вчера учила новые слова но я их не выучила :hôm qua tớ học từ mới nhưng tớ chưa học thuộc chúng
3.учиться –научиться + чему ? (языку аккурасности ) ? /инф (писать, читать, плавать )? / у кого ? =tự học cái gì ? /làm cái gì ? /từ ai ?
Cách dùng :Dùng khi bạn phải bỏ ra một nỗ lực nào đó để có được kiến thức và kinh nghiệm
· Я учусь русскому языку : tôi tự học tiếng nga (không có điều kiện đến trung tam nên tôi phải tự học )
· Мой сын научился ездить на велосипеде :con trai tôi tự học đĩ xe đạp (không ai dậy nhưng muốn đi bằng xe đạp nên tự học )
4.учиться (chỉ có ở thể chưa hoàn thành ) + где ? + как ? =học ở đâu ? học như thế nào ?
Cách dùng : thường dùng cho sinh viên ,học sinh,học viên …những người đang tham gia các khoá học tại một nơi nào đó và đạt được những kết quả nhất định .
· Он учится хорошо :anh ấy học tốt
· Они учусь на 1-том курсе /в школе /в университете :học học năm nhất /ở trường /ở trường đại học .

 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
6. заниматься + где ? чем ? как ? как долго ? как часто ? с кем ? = học đâu ? cáigì ? như thế nào ? trong bao lâu ? thường xuyên như thế nào ? với ai ?
Cách dùng :Dùng để chỉ một quá trình chuẩn bị cho bài học hoặc là việc tự học ,việc có mặt và tham dự các giờ học của các môn (đây là những môn tạo cho người học được sự hứng thú và nó hấp dẫn người học )
· Он занимается математикой в библиотеке 2 часа по средам с друзями :anh ta học toán ở thư viện 2 giờ mỗi thứ tư với nhưng người bạn .
Còn rất nhiều điều thú vị về những động từ này,các bạn hãy tự khám phá nhé D:
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Câu hỏi :Ý nghĩa của các động từ входить-войти/Выйти –выходить/заходить-зайти / уходить-Уйти/приходить-притий/подходить-подойти .
 

Anya

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Dưới đây là một vài ý nghĩa hay dùng của các ĐTCĐ này mà mình vẫn còn nhớ, mọi người có thể tham khảo :)
  • Воходить - войти: Tiến vào trong lòng sự vật, nhấn mạnh việc vượt qua ranh giới (kiểu như bước vào tàu điện ngầm, nhấn mạnh việc bước qua ranh giới)
  • Выходить - выйти: 1/Chuyển động hướng ra ngoài lòng sự vật, nhấn mạnh việc vượt qua ranh giới. 2/ Chỉ sự cất cánh của phương tiện hàng không.
  • Заходить - зайти: Chuyển động rẽ vào một địa điểm trong một khoảng thời gian ngắn.
  • Уходить - уйти: Chuyển động rời đi trong 1 khoảng thời gian tương đối lâu và khoảng cách tương đối xa, nhấn mạnh sự vắng mặt.
  • Приходить - прийти: Chuyển động đến một đích nào đó, nhấn mạnh sự có mặt.
  • Подходить - подойти: Chuyển động tiến gần lại một đối tượng nào đó.
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Câu hỏi :Ý nghĩa của các động từ входить-войти/Выйти –выходить/заходить-зайти / уходить-Уйти/приходить-притий/подходить-подойти .

Một số giải thích ngắn gọn cho những động từ này
Trước khi đi vào tìm hiểu ý nghĩa của các động từ này mình làm rõ một số vấn đề :
-Các động từ này tạo thành từ 2 động từ chuyển động : идти(thuộc nhóm 1) –ходить(thuộc nhóm 2 ) :hai động từ này đêu ở thể chưa hoàn thành .Khi thêm tiền tố vào идти tạo thành động từ ở thể hoàn thành còn với ходить tạo thành động từ thể chưa hoàn thành .Dùng thể nào xin không đề cập ở đây :D
-Mỗi tiền tố thường có một ý nghĩa nhất định ,chúng đi với một số giới từ nào đó và thường có ý nghĩa ẩn dụ (nghĩa chuyển )
1>Войти - входить (đi vào ) куда? в + В.п.; на + В.п . в комнату(vào phòng), на стадион (sân vận động )
a>Входить/войти (во что? + В.п.) :đi vào cái gì đó
+Войти в жизнь(đi vào cuộc sống)
Vd:Этотобычайнедавновошёлвнашужизнь.(phong tục này đã đi vào cuộc sống của chúng ta chưa lâu)
b>.Войти в историю (đi vào lịch sủ)
vd:Это имя навсегда вошло в историю. (cái tên này đã đi vào lịch sử mãi mãi)
c>.Войти в моду(làm thành mốt )
Этот стиль недавно вошёл в моду. (phong cách này đã là mốt không lâu )
d>.Войти в положение(đi vào hoàn cảnh)
Войдите в моё положение , я сейчас так занят, что не могу сделать то, что вы просите.(hãy hiểu cho hoàn cảnh của tôi,tôi giờ rất bận nên không thể làm cái mà các bạn yêu cầu )

2.Выйти – выходить ( đi ra) +откуда? из +Р.п. из дома (khỏi nhà ), из университета(khỏi trường đại học...
a>.Выйти/выходить из печати (в эфир, на экраны): Xuất bản,trình chiếu
-Новая книга этого писателя скоро выйдет из печати.-Cuốn sách mới của nhà văn này sẽ sớm xuất bản
-Эта передача выходит в эфир по субботам.-chương trình này được phát vào mỗi tối thứ bảy
-Этот фильм вышел на экраны в 1996 году. –bộ phim này đã trình chiếu trên màn ảnh vào năm 1996
b>.Выйти (замуж) (за кого):-Lấy ai đó (Chỉ dùng cho giống cái)

Она вышла за Андрея Петровича по расчёту. :cô ấy đã kết hôn với Andrey Petrovich theo đúng dự định
c>Выйти (из кого) = получиться, стать кем-либо в результате труда, обучения:Trở thành ai đó như là kết quả của lao động và học tập
Ни геолог, ни географ из него не вышел.:anh ta không trở thành nhà trắc địa cũng chẳng là nhà địa lý
d>Выйти/выходить (из чего-либо): :làm cái gì đó từ cái gì
Из этой ткани выйдет только одна юбка, платье не выйдет.:chỉ có thể làm một chiếc áo đầm từ mảnh vái này ,chiếc váy liền thì không được
3> Уйти – уходить(rời đi,rời xa,đi tới ) куда? в, на + В.п. к врачу(chỗ bác sĩ ), в университет(trường đại học), из дома(khỏi nhà )
b>rời đi,khơi hảnh (thường dùng cho các loại phương tiện vận chuyển đi lại )
vd:поезд(пароход,автопбус..)уходит в 5 час
c> thôi,từ bỏ
vd:уходить с работы(bỏ việc,thôi việc )/уходить со службы (từ bỏ tổ chức )/уходить на песнию :vê hưu
d> trốn tránh lẩn tránh-уходить от опасности:lẩn tránh nguy hiểm
f> trôi đi,trôi qua,vụt qua -молодость уходит быстро :tuổi trẻ thôi qua rất nhanh
g> tốn,hao tổn thời gian-у нас на подготовку уходит много времени :chúng tôi mất rất nhiều thời gian để chuẩn bị
và một số thành ngữ thường gặp là :
-уходить с головой в работу :chúi đầu vào cồng việc
-уходить ни с чем : đi ra tay trắng,tay không
4.зайти-заходить-"-
a> ghé thăm,đi vào.rẽ vào đâu đó trên đường đi
-заходить по пути к другу -tiện đường ghé thăm người bạn
b> lặn :солхце заходит :mặt trời lặn
5> “притий-приходить-"
a> tới,đến :приходить домой:đến nhà/приходить к власти:lên nắm chính quyền/приходить к cоглашению :đi tới thỏa thuẩn
*** приходить в себя-hồi tình lại,hồi tâm lại "
6>"подойти-подходить"
a>lại gần,tới gần :подходить к столу-lại gần ghế
b> đến,đang đến-подходит весна :màu xuân đang đến
c>hợp ,vừa (thường dùng với quần áo )рубашка тебе не подходит :áo sơ mi không vừa với bạn
***:"подходить к концу - đi tới kết thúc "
 

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Một số giải thích ngắn gọn cho những động từ này
Trước khi đi vào tìm hiểu ý nghĩa của các động từ này mình làm rõ một số vấn đề :
-Các động từ này tạo thành từ 2 động từ chuyển động : идти(thuộc nhóm 1) –ходить(thuộc nhóm 2 ) :hai động từ này đêu ở thể chưa hoàn thành .Khi thêm tiền tố vào идти tạo thành động từ ở thể hoàn thành còn với ходить tạo thành động từ thể chưa hoàn thành .Dùng thể nào xin không đề cập ở đây :D
-Mỗi tiền tố thường có một ý nghĩa nhất định ,chúng đi với một số giới từ nào đó và thường có ý nghĩa ẩn dụ (nghĩa chuyển )
1>Войти - входить (đi vào ) куда? в + В.п.; на + В.п . в комнату(vào phòng), на стадион (sân vận động )
a>Входить/войти (во что? + В.п.) :đi vào cái gì đó
+Войти в жизнь(đi vào cuộc sống)
Vd:Этотобычайнедавновошёлвнашужизнь.(phong tục này đã đi vào cuộc sống của chúng ta chưa lâu)
b>.Войти в историю (đi vào lịch sủ)
vd:Это имя навсегда вошло в историю. (cái tên này đã đi vào lịch sử mãi mãi)
c>.Войти в моду(làm thành mốt )
Этот стиль недавно вошёл в моду. (phong cách này đã là mốt không lâu )
d>.Войти в положение(đi vào hoàn cảnh)
Войдите в моё положение , я сейчас так занят, что не могу сделать то, что вы просите.(hãy hiểu cho hoàn cảnh của tôi,tôi giờ rất bận nên không thể làm cái mà các bạn yêu cầu )

2.Выйти – выходить ( đi ra) +откуда? из +Р.п. из дома (khỏi nhà ), из университета(khỏi trường đại học...
a>.Выйти/выходить из печати (в эфир, на экраны): Xuất bản,trình chiếu
-Новая книга этого писателя скоро выйдет из печати.-Cuốn sách mới của nhà văn này sẽ sớm xuất bản
-Эта передача выходит в эфир по субботам.-chương trình này được phát vào mỗi tối thứ bảy
-Этот фильм вышел на экраны в 1996 году. –bộ phim này đã trình chiếu trên màn ảnh vào năm 1996
b>.Выйти (замуж) (за кого):-Lấy ai đó (Chỉ dùng cho giống cái)

Она вышла за Андрея Петровича по расчёту. :cô ấy đã kết hôn với Andrey Petrovich theo đúng dự định
c>Выйти (из кого) = получиться, стать кем-либо в результате труда, обучения:Trở thành ai đó như là kết quả của lao động và học tập
Ни геолог, ни географ из него не вышел.:anh ta không trở thành nhà trắc địa cũng chẳng là nhà địa lý
d>Выйти/выходить (из чего-либо): :làm cái gì đó từ cái gì
Из этой ткани выйдет только одна юбка, платье не выйдет.:chỉ có thể làm một chiếc áo đầm từ mảnh vái này ,chiếc váy liền thì không được
3> Уйти – уходить(rời đi,rời xa,đi tới ) куда? в, на + В.п. к врачу(chỗ bác sĩ ), в университет(trường đại học), из дома(khỏi nhà )
b>rời đi,khơi hảnh (thường dùng cho các loại phương tiện vận chuyển đi lại )
vd:поезд(пароход,автопбус..)уходит в 5 час
c> thôi,từ bỏ
vd:уходить с работы(bỏ việc,thôi việc )/уходить со службы (từ bỏ tổ chức )/уходить на песнию :vê hưu
d> trốn tránh lẩn tránh-уходить от опасности:lẩn tránh nguy hiểm
f> trôi đi,trôi qua,vụt qua -молодость уходит быстро :tuổi trẻ thôi qua rất nhanh
g> tốn,hao tổn thời gian-у нас на подготовку уходит много времени :chúng tôi mất rất nhiều thời gian để chuẩn bị
và một số thành ngữ thường gặp là :
-уходить с головой в работу :chúi đầu vào cồng việc
-уходить ни с чем : đi ra tay trắng,tay không
4.зайти-заходить-"-
a> ghé thăm,đi vào.rẽ vào đâu đó trên đường đi
-заходить по пути к другу -tiện đường ghé thăm người bạn
b> lặn :солхце заходит :mặt trời lặn
5> “притий-приходить-"
a> tới,đến :приходить домой:đến nhà/приходить к власти:lên nắm chính quyền/приходить к cоглашению :đi tới thỏa thuẩn
*** приходить в себя-hồi tình lại,hồi tâm lại "
6>"подойти-подходить"
a>lại gần,tới gần :подходить к столу-lại gần ghế
b> đến,đang đến-подходит весна :màu xuân đang đến
c>hợp ,vừa (thường dùng với quần áo )рубашка тебе не подходит :áo sơ mi không vừa với bạn
***:"подходить к концу - đi tới kết thúc "

Vote! Exactly! Well done! Perfect! Em lúc tối cũng nghĩ sẽ viết về cái này nhưng đọc bài của anh rồi thì em nghĩ em có thể đi ngủ hí hí. <3
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
В прошлом году мой друг ... (ездил) в Москву на поезде. Он ...(поехал/выехал) из Владивостока 10 мая, а ... (приехал) в Москву 18 мая. На 1 день он ...(заехал/заезжал) в Читу к родственникам. Когда он ...(уехал/уезжал) из Читы, ...(шёл/пошёл) дождь.

Liên quan đến vấn đề này, cả nhà xét giúp em tình huống trên với, e cảm ơn. :D
 

Vũ Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
В прошлом году мой друг ездил в Москву на поезде. Он уехал из Владивостока 10 мая, а приехал в Москву 18 мая. На 1 день он заехалал Читу к родственникам. Когда он уезжал из Читы, пошёл дождь.
Это моё мнение.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Он уехал из Владивостока
Đoạn này nếu em dùng với tiếp đầu ngữ -у- có nghĩa là đi lâu dài, còn -вы- là rời khỏi trong thời gian ngắn có được không chị?
он заехалал в Читу
Đoạn này nếu em dùng заезжал với ý nghĩa là "были" thì chúng khác nhau ra sao ạ?
:31.jpg:Em cảm ơn chị Vũ Ánh.
 
Top