Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
хватать/ хватить đây là cặp động từ mình ít sử dụng nhưng mình cũng có 1 số ý kiến như này: :D
1. Động từ này cộng với cách 4 có nghĩa là vớ lấy, nắm lấy ~ кого-л за руку nắm lấy tay ai
2. ở dạng vô nhân xưng cộng cách 2 thể hiện ý nghĩa ai đó có đủ cái gì đó( để làm cái gì + инф) ~кому-л на месяц đủ dùng cho ai trong một tháng. Мне не хватило времени позавтракать Tôi không đủ thời gian để ăn sáng. Мне не хватило сил сделать это Tôi không đủ sức để làm việc này. Вас очень не хватало thiếu anh chị (chúng tôi) buồn lắm. Хотя мне очень нравится это платье, мне на его не хватило денег Mặc dù tôi thích chiếc váy này lắm nhưng tôi không có đủ tiền.( Mình thấy cái động từ này thường dùng với ý nghĩa này hơn cả).
3. cũng ở dạng vô nhân xưng nhưng ý muốn nhấn mạnh về đủ sức làm( оказываться в силах) , На это меня хватит tôi đủ sức làm việc đó, tôi có thể làm được việc đó. Этого ещё не хватало! Tệ đến thế là cùng!, như thế vẫn còn chưa đủ ư!
Давай обсудим! :14.jpg:
 

Tolyale

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Ko biết cấu trúc này nhưng mình cứ dùng bừa. He he
У меня не хватит денги - tui ko đủ tiền
Ему ( ей, мне, им, нам, вам ) хватит - tui đủ rồi. Dùng nhiều trường hợp :p
 

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Ko biết cấu trúc này nhưng mình cứ dùng bừa. He he
У меня не хватит денги - tui ko đủ tiền
Ему ( ей, мне, им, нам, вам ) хватит - tui đủ rồi. Dùng nhiều trường hợp :p

Cấu trúc như thế là ko đúng nhé. Bạn xem ví dụ mình đưa ra ý. :)
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Câu hỏi :Ý nghĩa của các động từ входить-войти/Выйти –выходить/заходить-зайти / уходить-Уйти/приходить-притий/подходить-подойти .

Một số giải thích ngắn gọn cho những động từ này
Trước khi đi vào tìm hiểu ý nghĩa của các động từ này mình làm rõ một số vấn đề :
-Các động từ này tạo thành từ 2 động từ chuyển động : идти(thuộc nhóm 1) –ходить(thuộc nhóm 2 ) :hai động từ này đêu ở thể chưa hoàn thành .Khi thêm tiền tố vào идти tạo thành động từ ở thể hoàn thành còn với ходить tạo thành động từ thể chưa hoàn thành .Dùng thể nào xin không đề cập ở đây :D
-Mỗi tiền tố thường có một ý nghĩa nhất định ,chúng đi với một số giới từ nào đó và thường có ý nghĩa ẩn dụ (nghĩa chuyển )
1>Войти - входить (đi vào ) куда? в + В.п.; на + В.п . в комнату(vào phòng), на стадион (sân vận động )
a>Входить/войти (во что? + В.п.) :đi vào cái gì đó
+Войти в жизнь(đi vào cuộc sống)
Vd:Этотобычайнедавновошёлвнашужизнь.(phong tục này đã đi vào cuộc sống của chúng ta chưa lâu)
b>.Войти в историю (đi vào lịch sủ)
vd:Это имя навсегда вошло в историю. (cái tên này đã đi vào lịch sử mãi mãi)
c>.Войти в моду(làm thành mốt )
Этот стиль недавно вошёл в моду. (phong cách này đã là mốt không lâu )
d>.Войти в положение(đi vào hoàn cảnh)
Войдите в моё положение , я сейчас так занят, что не могу сделать то, что вы просите.(hãy hiểu cho hoàn cảnh của tôi,tôi giờ rất bận nên không thể làm cái mà các bạn yêu cầu )

2.Выйти – выходить ( đi ra) +откуда? из +Р.п. из дома (khỏi nhà ), из университета(khỏi trường đại học...
a>.Выйти/выходить из печати (в эфир, на экраны): Xuất bản,trình chiếu
-Новая книга этого писателя скоро выйдет из печати.-Cuốn sách mới của nhà văn này sẽ sớm xuất bản
-Эта передача выходит в эфир по субботам.-chương trình này được phát vào mỗi tối thứ bảy
-Этот фильм вышел на экраны в 1996 году. –bộ phim này đã trình chiếu trên màn ảnh vào năm 1996
b>.Выйти (замуж) (за кого):-Lấy ai đó (Chỉ dùng cho giống cái)

Она вышла за Андрея Петровича по расчёту. :cô ấy đã kết hôn với Andrey Petrovich theo đúng dự định
c>Выйти (из кого) = получиться, стать кем-либо в результате труда, обучения:Trở thành ai đó như là kết quả của lao động và học tập
Ни геолог, ни географ из него не вышел.:anh ta không trở thành nhà trắc địa cũng chẳng là nhà địa lý
d>Выйти/выходить (из чего-либо): :làm cái gì đó từ cái gì
Из этой ткани выйдет только одна юбка, платье не выйдет.:chỉ có thể làm một chiếc áo đầm từ mảnh vái này ,chiếc váy liền thì không được
3> Уйти – уходить(rời đi,rời xa,đi tới ) куда? в, на + В.п. к врачу(chỗ bác sĩ ), в университет(trường đại học), из дома(khỏi nhà )
b>rời đi,khơi hảnh (thường dùng cho các loại phương tiện vận chuyển đi lại )
vd:поезд(пароход,автопбус..)уходит в 5 час
c> thôi,từ bỏ
vd:уходить с работы(bỏ việc,thôi việc )/уходить со службы (từ bỏ tổ chức )/уходить на песнию :vê hưu
d> trốn tránh lẩn tránh-уходить от опасности:lẩn tránh nguy hiểm
f> trôi đi,trôi qua,vụt qua -молодость уходит быстро :tuổi trẻ thôi qua rất nhanh
g> tốn,hao tổn thời gian-у нас на подготовку уходит много времени :chúng tôi mất rất nhiều thời gian để chuẩn bị
và một số thành ngữ thường gặp là :
-уходить с головой в работу :chúi đầu vào cồng việc
-уходить ни с чем : đi ra tay trắng,tay không
4.зайти-заходить-"-
a> ghé thăm,đi vào.rẽ vào đâu đó trên đường đi
-заходить по пути к другу -tiện đường ghé thăm người bạn
b> lặn :солхце заходит :mặt trời lặn
5> “притий-приходить-"
a> tới,đến :приходить домой:đến nhà/приходить к власти:lên nắm chính quyền/приходить к cоглашению :đi tới thỏa thuẩn
*** приходить в себя-hồi tình lại,hồi tâm lại "
6>"подойти-подходить"
a>lại gần,tới gần :подходить к столу-lại gần ghế
b> đến,đang đến-подходит весна :màu xuân đang đến
c>hợp ,vừa (thường dùng với quần áo )рубашка тебе не подходит :áo sơ mi không vừa với bạn
***:"подходить к концу - đi tới kết thúc "
 

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Một số giải thích ngắn gọn cho những động từ này
Trước khi đi vào tìm hiểu ý nghĩa của các động từ này mình làm rõ một số vấn đề :
-Các động từ này tạo thành từ 2 động từ chuyển động : идти(thuộc nhóm 1) –ходить(thuộc nhóm 2 ) :hai động từ này đêu ở thể chưa hoàn thành .Khi thêm tiền tố vào идти tạo thành động từ ở thể hoàn thành còn với ходить tạo thành động từ thể chưa hoàn thành .Dùng thể nào xin không đề cập ở đây :D
-Mỗi tiền tố thường có một ý nghĩa nhất định ,chúng đi với một số giới từ nào đó và thường có ý nghĩa ẩn dụ (nghĩa chuyển )
1>Войти - входить (đi vào ) куда? в + В.п.; на + В.п . в комнату(vào phòng), на стадион (sân vận động )
a>Входить/войти (во что? + В.п.) :đi vào cái gì đó
+Войти в жизнь(đi vào cuộc sống)
Vd:Этотобычайнедавновошёлвнашужизнь.(phong tục này đã đi vào cuộc sống của chúng ta chưa lâu)
b>.Войти в историю (đi vào lịch sủ)
vd:Это имя навсегда вошло в историю. (cái tên này đã đi vào lịch sử mãi mãi)
c>.Войти в моду(làm thành mốt )
Этот стиль недавно вошёл в моду. (phong cách này đã là mốt không lâu )
d>.Войти в положение(đi vào hoàn cảnh)
Войдите в моё положение , я сейчас так занят, что не могу сделать то, что вы просите.(hãy hiểu cho hoàn cảnh của tôi,tôi giờ rất bận nên không thể làm cái mà các bạn yêu cầu )

2.Выйти – выходить ( đi ra) +откуда? из +Р.п. из дома (khỏi nhà ), из университета(khỏi trường đại học...
a>.Выйти/выходить из печати (в эфир, на экраны): Xuất bản,trình chiếu
-Новая книга этого писателя скоро выйдет из печати.-Cuốn sách mới của nhà văn này sẽ sớm xuất bản
-Эта передача выходит в эфир по субботам.-chương trình này được phát vào mỗi tối thứ bảy
-Этот фильм вышел на экраны в 1996 году. –bộ phim này đã trình chiếu trên màn ảnh vào năm 1996
b>.Выйти (замуж) (за кого):-Lấy ai đó (Chỉ dùng cho giống cái)

Она вышла за Андрея Петровича по расчёту. :cô ấy đã kết hôn với Andrey Petrovich theo đúng dự định
c>Выйти (из кого) = получиться, стать кем-либо в результате труда, обучения:Trở thành ai đó như là kết quả của lao động và học tập
Ни геолог, ни географ из него не вышел.:anh ta không trở thành nhà trắc địa cũng chẳng là nhà địa lý
d>Выйти/выходить (из чего-либо): :làm cái gì đó từ cái gì
Из этой ткани выйдет только одна юбка, платье не выйдет.:chỉ có thể làm một chiếc áo đầm từ mảnh vái này ,chiếc váy liền thì không được
3> Уйти – уходить(rời đi,rời xa,đi tới ) куда? в, на + В.п. к врачу(chỗ bác sĩ ), в университет(trường đại học), из дома(khỏi nhà )
b>rời đi,khơi hảnh (thường dùng cho các loại phương tiện vận chuyển đi lại )
vd:поезд(пароход,автопбус..)уходит в 5 час
c> thôi,từ bỏ
vd:уходить с работы(bỏ việc,thôi việc )/уходить со службы (từ bỏ tổ chức )/уходить на песнию :vê hưu
d> trốn tránh lẩn tránh-уходить от опасности:lẩn tránh nguy hiểm
f> trôi đi,trôi qua,vụt qua -молодость уходит быстро :tuổi trẻ thôi qua rất nhanh
g> tốn,hao tổn thời gian-у нас на подготовку уходит много времени :chúng tôi mất rất nhiều thời gian để chuẩn bị
và một số thành ngữ thường gặp là :
-уходить с головой в работу :chúi đầu vào cồng việc
-уходить ни с чем : đi ra tay trắng,tay không
4.зайти-заходить-"-
a> ghé thăm,đi vào.rẽ vào đâu đó trên đường đi
-заходить по пути к другу -tiện đường ghé thăm người bạn
b> lặn :солхце заходит :mặt trời lặn
5> “притий-приходить-"
a> tới,đến :приходить домой:đến nhà/приходить к власти:lên nắm chính quyền/приходить к cоглашению :đi tới thỏa thuẩn
*** приходить в себя-hồi tình lại,hồi tâm lại "
6>"подойти-подходить"
a>lại gần,tới gần :подходить к столу-lại gần ghế
b> đến,đang đến-подходит весна :màu xuân đang đến
c>hợp ,vừa (thường dùng với quần áo )рубашка тебе не подходит :áo sơ mi không vừa với bạn
***:"подходить к концу - đi tới kết thúc "

Vote! Exactly! Well done! Perfect! Em lúc tối cũng nghĩ sẽ viết về cái này nhưng đọc bài của anh rồi thì em nghĩ em có thể đi ngủ hí hí. <3
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
В прошлом году мой друг ... (ездил) в Москву на поезде. Он ...(поехал/выехал) из Владивостока 10 мая, а ... (приехал) в Москву 18 мая. На 1 день он ...(заехал/заезжал) в Читу к родственникам. Когда он ...(уехал/уезжал) из Читы, ...(шёл/пошёл) дождь.

Liên quan đến vấn đề này, cả nhà xét giúp em tình huống trên với, e cảm ơn. :D
 

Vũ Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
В прошлом году мой друг ездил в Москву на поезде. Он уехал из Владивостока 10 мая, а приехал в Москву 18 мая. На 1 день он заехалал Читу к родственникам. Когда он уезжал из Читы, пошёл дождь.
Это моё мнение.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Он уехал из Владивостока
Đoạn này nếu em dùng với tiếp đầu ngữ -у- có nghĩa là đi lâu dài, còn -вы- là rời khỏi trong thời gian ngắn có được không chị?
он заехалал в Читу
Đoạn này nếu em dùng заезжал với ý nghĩa là "были" thì chúng khác nhau ra sao ạ?
:31.jpg:Em cảm ơn chị Vũ Ánh.
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Nếu có "tiền tố" НАПИТЬСЯ thì ХОДИТЬ sẽ chuyển thành "КОВЫЛЯТЬСЯ" hoặc thậm chí là "ПОЛЗЯТЬ".
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Chả bao giờ để ý đến cái động từ đấy. Mình chỉ quen nói:
У меня пока хватает денег и любви, чтобы тебя одевать, кормить. А вывести тебя в людей может и не хватить.
Да и от балды придумал такое предложение, может не очень понятно новичкам, но не важно. Главное: Cái gì đó không đủ thì phải ở cách 2, ví dụ: денег, еды, воды, ...любви, чувства ... ну и сил, ума и.т.д....
 
Top