Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

navievia

Thành viên thường
Em có một số từ vựng tiếng nga em không hiểu và tra được , mong mọi người giúp đỡ
+ синтагма , tính từ theo nó синтагматические
+ текстоцентрист , tính từ текстоцентрический
+ домище , домина , домострой
+ лексикоцентрический
+ омоформ
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
em chào diễn đàn , e có một số từ vựng tiếng nga em không hiểu và tra được , mong mọi người giúp đỡ
+ синтагма , tính từ theo nó синтагматические
+ текстоцентрист , tính từ текстоцентрический
+ домище , домина , домострой
+ лексикоцентрический
+ омоформ

- синтагма = phân loại, sắp xếp…

- домище, домина = большой дом.

- “Домострой” là quyển sách do một ông linh mục ở Nga (sống cách đây chừng vài trăm năm) viết khá rộng về mọi mặt của một gia đình quý tộc Nga (đại loại nhà cửa phải thế nào, quan hệ giữa các thành viên trong gia đình phải ra sao, rồi thì về cách ứng xử trong xã hội v.v…), ờ phải rồi, đại khái là một cuốn cẩm nang.

- текстоцентрический và лексикоцентрический: mình chỉ hiểu lờ mờ rằng đây là những khái niệm trong ngành luật hoặc tâm lý gì đấy. Ví dụ như ông A kiện bà B ra toà rằng bà B đã lăng nhục ông ấy khi nói “….”. Các chuyên gia luật sẽ phân tích câu nói của bà B về mặt ngôn từ (лексикоцентрический аспект) và về mặt nội hàm (текстоцентрический аспект), tức là bà B có ý gì khi nói như thế, tại sao bà B lại nói như thế, do bột phát hay vốn có mâu thuẫn từ trước v.v… để kết luận câu nói kia của bà B đã đủ để cấu thành tội danh “lăng nhục người khác” hay chưa.

- омоформы là những từ đồng âm nhưng khác nghĩa.



PS. Bạn học ngành gì mà hay gặp những từ khó đến vậy?
 

navievia

Thành viên thường
- синтагма = phân loại, sắp xếp…

- домище, домина = большой дом.

- “Домострой” là quyển sách do một ông linh mục ở Nga (sống cách đây chừng vài trăm năm) viết khá rộng về mọi mặt của một gia đình quý tộc Nga (đại loại nhà cửa phải thế nào, quan hệ giữa các thành viên trong gia đình phải ra sao, rồi thì về cách ứng xử trong xã hội v.v…), ờ phải rồi, đại khái là một cuốn cẩm nang.

- текстоцентрический và лексикоцентрический: mình chỉ hiểu lờ mờ rằng đây là những khái niệm trong ngành luật hoặc tâm lý gì đấy. Ví dụ như ông A kiện bà B ra toà rằng bà B đã lăng nhục ông ấy khi nói “….”. Các chuyên gia luật sẽ phân tích câu nói của bà B về mặt ngôn từ (лексикоцентрический аспект) và về mặt nội hàm (текстоцентрический аспект), tức là bà B có ý gì khi nói như thế, tại sao bà B lại nói như thế, do bột phát hay vốn có mâu thuẫn từ trước v.v… để kết luận câu nói kia của bà B đã đủ để cấu thành tội danh “lăng nhục người khác” hay chưa.

- омоформы là những từ đồng âm nhưng khác nghĩa.



PS. Bạn học ngành gì mà hay gặp những từ khó đến vậy?
mình học ngành quảng cáo và quản lí truyền thông bạn , mình phải học môn tiếng nga dành cho học sinh nga nên có rất nhiều từ ko thể hiểu nổi :(((((( , cảm ơn bạn đã cố gắng tra nghĩa từ giùm cho mình nhé , спасибо вам :)

mấy cái này chắc bạn tìm tren gg hả?
không bạn , là trong bài giảng của môn tiếng nga dành cho học sinh nga mà mình đang học , khoai vô cùng :(
 

Шкатулка

Thành viên thường
Hai chị và các bạn có thể giúp mình các từ sau được không, mình dò từ điển không ra: аполлон, аллитерация, диссидент, оппартеид, а(о)пробация, продюсер. Mình học ngành ngôn ngữ Nga. Mình cảm ơn trước.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Hai chị và các bạn có thể giúp mình các từ sau được không, mình dò từ điển không ra: аполлон, аллитерация, диссидент, оппартеид, а(о)пробация, продюсер. Mình học ngành ngôn ngữ Nga. Mình cảm ơn trước.

Аполлон = tên một vị thần trong thần thoại Hy Lạp (một thanh niên cực kỳ đẹp trai).

Аллитерация = một cách gieo vần trong thơ.

Диссидент = người bất đồng chính kiến với chế độ.

Aппартеид = chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (a-pac-thai).

Aпробация = sự khen ngợi (ủng hộ) một tác phẩm (công trình khoa học) nào đó.

Продюсер = nhà sản xuất (phim).
 
Chỉnh sửa cuối:

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
bạn học ngành gì mà biết mấy từ này?
Mấy từ này bình thường, những từ bạn navievia hỏi mới hiếm gặp.

Chuyên ngành hẹp của mình là Надежность cложных технических систем в экстремальных климатических условиях.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

Huntermuop

Thành viên thường
Chào các bạn!
Mình rất thích đọc báo nhưng thật sự là rất khó hiểu dù đã có từ điển.
Nhờ các bạn hướng dẫn dịch giúp mình:
"Организовал крушение Мефистофеля не простой, но бездомный предприниматель Василий Щедрин. «Фонтанка» поговорила со всеми виновниками федерального скандала. И никакого злого умысла не нашла. Так что дело можно закруглять, представив реконструкцию события с элементами петербургской иронии."
- Và cấu trúc перед тем как, прежде чем, до того как, как только, с тем чтобы nên hiểu ra tiếng việt như thế nào. Cám ơn các bạn rất nhiều!
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Chào các bạn!
Mình rất thích đọc báo nhưng thật sự là rất khó hiểu dù đã có từ điển.
Nhờ các bạn hướng dẫn dịch giúp mình:
"Организовал крушение Мефистофеля не простой, но бездомный предприниматель Василий Щедрин. «Фонтанка» поговорила со всеми виновниками федерального скандала. И никакого злого умысла не нашла. Так что дело можно закруглять, представив реконструкцию события с элементами петербургской иронии."
- Và cấu trúc перед тем как, прежде чем, до того как, как только, с тем чтобы nên hiểu ra tiếng việt như thế nào. Cám ơn các bạn rất nhiều!

Bạn nên đính kèm nguồn bài báo để mọi người dễ giúp bạn hơn. Chẳng hạn «Фонтанка» là cái gì? Là tên một tờ báo phải không?

Một đoạn có vài dòng thế này thì mình không ngại dịch, nhưng mình muốn nhìn thấy toàn bộ văn bản vì đôi khi không biết đoạn trước thì đoạn sau có thể dịch sai vì tác giả dùng một khái niệm nào đó không theo nghĩa thông thường.

Tóm tắt bài báo:

Trên tường của một toà nhà ở Saint-Peterburg có bức phù điêu của Мефистофель sắp bong ra, vài người (trong đó có Василий Щедрин) tiến hành gia cố bức phù điêu cho vững chắc, nhưng kết quả là bức phù điêu quý giá rơi xuống vỡ tan. Nhóm phóng viên của báo «Фонтанка» thực hiện một cuộc điều tra và đi đến kết luận rằng đây chỉ là một sự cố ngoài mong muốn chứ không ai có ý phá hoại.

Và…tóm lại một lần nữa là bạn có cần dịch đoạn trên đây nữa không?

"Организовал крушение Мефистофеля не простой, но бездомный предприниматель Василий Щедрин. «Фонтанка» поговорила со всеми виновниками федерального скандала. И никакого злого умысла не нашла. Так что дело можно закруглять, представив реконструкцию события с элементами петербургской иронии." =

“Người tổ chức cuộc phá huỷ bức phù điêu Мефистофель là doanh nhân Василий Щедрин – một người vô gia cư và không hề đơn giản. Báo «Фонтанка» đã trao đổi với tất cả những người đã tham gia vào vụ phá huỷ gây nên tai tiếng tầm cỡ liên bang này. Và không hề tìm thấy bất kỳ chứng cứ nào của một ý đồ đen tối. Do đó có thể chấm dứt vụ này sau khi “tua lại” toàn bộ sự kiện với cảm giác trào phúng vốn có của người Saint-Peterburg”.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Mình sưu tầm được một số từ vựng tiếng Nga hay trên Facebook chuyên ngành báo chi cho bạn nào cần.

1. Журнал – tạp chí
2. Журналист – phóng viên, nhà báo
3. Радиожурналист – phóng viên đài
4. Тележурналист – phóng viên truyền hình
5. Журналистика – nghề làm báo
6. Канал - kênh
7. Кабельное телевидение – truyền hình cáp
8. Спутниковое телевидение – truyền hình vệ tinh
9. Газета - báo
10. Статья – bài báo
11. Издательство – nhà xuất bản
12. Печать – con dấu// sự in ấn
13. Редактор – người hiệu đính, biên tập viên
14. Корреспондент – phóng viên, thông tín viên
15. Корреспонденция – thư từ, thư tín// bài gửi đến, tin tức
16. Новости – tin tức
17. Политика – chính trị
18. Экономика – kinh tế
19. Происшествия – biến cố, chuyện bất thường, tai nạn
20. Общество – xã hội
21. Интервью – cuộc phỏng vấn
22. Брать / взять интервью – phỏng vấn
23. Давать / дать интервью – trả lời phỏng vấn
24. Репортаж – tường thuật, phóng sự
25. Хроника – tin vắn/ phim thời sự
26. Заметка – bút ký
27. Комментарий – bình luận
28. Рецензия – giấy phép
29. Беседа – cuộc phỏng vấn, cuộc thảo luận, đàm luận
30. Рейтинг – thứ hạng
31. Телерадиокомпания – Đài truyền hình
32. Периодика – báo chí định kỳ
33. Радио - đài
34. Телефидение – truyền hình
35. Информация – thông tin
36. Прямая трансляция – truyền hình trực tiếp
37. Пресса – báo chí
38. Средство массовой информации(СМИ) – phương tiện thông tin đại chúng
 
Top