Mẫu câu xã giao thông dụng

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
У человека есть пять точек опоры. Две руки, две ноги, и то, на чем сидим :) Вот она как раз и считается пятой точкой.
 

socola1594

Thành viên thường
Топ-50 английско-русских фраз для общения
50 cụm từ tiếng Nga giao tiếp thông dụng

1. Can you help me? - Не могли бы вы мне помочь?
2. I'm looking for... - Я ищу...
3. How much is this? - Сколько это стоит?
4. Sorry - Извините
5. Please speak more slowly. - Говорите, пожалуйста, медленнее.
6.I don't understand. - Не понимаю
7. Could you repeat that? - Не могли бы вы повторить?
8. What is your name? - Как вас зовут?
9. My name is . . . . - Меня зовут...
10. Nice to meet you! - Рад познакомиться
11. How are you doing? Как дела?
12. Where is . . . the bathroom, restaurant, museum, hotel, beach, embassy? - Где находится туалет, ресторан, музей, гостиница, пляж, посольство?
13. Can I ask you a question? - Могу я задать вопрос?
14. Could you write it down on paper?- Вы могли бы написать это на бумаге?
15. I am hungry. - Я проголодался.
16. I am thirsty. - Меня мучает жажда.
17. I am cold. - Я замерз.
18. I am feeling sick. - Я плохо себя чувствую.
19. I need help. Мне нужна помощь.
20. What time is it? - Который час?
21. I need to go now. - Мне пора.
22. Excuse me! - Извините (для привлечения внимания)
23. I speak English a little bit - Я немного говорю по-английски
24. Where can I buy ...? - Где я могу купить ...?
25. That's (too) expensive. - Это (слишком) дорого
26. I'll take one / it / this. - Я беру вот это
27. I like this. - Мне понравилось вот это
28. I don't like that - Мне это не нравится
29. Can I pay by credit-card? - Могу я оплатить пластиковой картой?
30. Can I exchange this? - Могу я обменять это
31. That's all, thanks - Это все, спасибо
32. Excuse me, where can I get a taxi? - Простите, где здесь есть такси?
33. This address , please - По этому адресу, пожалуйста!
34. Stop here, please. - Остановите здесь, пожалуйста.
35. I'd like a ticket to...- Я бы хотел билет до...
36. When does the check-in begin? - Когда начинается регистрация?
37. Here is my luggage - Вот мой багаж
38. It is a business trip - Это деловая поездка
39. I want to book a room. Я хочу забронировать номер.
40. Here you are. Вот, возьмите.
41. Keep the change - Сдачи не нужно
42. Could you break this 100 (hundred) dollar bill? - Не могли бы Вы разменять 100-долларовую купюру?
43. The сhange is not correct - Вы сдачу неверно посчитали
44. I need... - Мне нужно...
45. I agree. - Я согласен (согласна)
46. With pleasure. - С удовольствием.
47. I am sorry, but I can’t. - Извините, но я не могу.
48. Thank you so much!- Большое спасибо!
49. You are welcome! - Пожалуйста (в ответ на спасибо).
50. Have a good time! - Желаю хорошо провести время!

Mấy câu này mình đọc được trên mạng, thấy khá hay và gần gũi nên chia sẻ để mọi người cùng đọc. Mình muốn lưu ý 1 chút về бы
1. Để giả định về hành động
На твоём месте поступил бы иначе: Ở vị trí của bạn tôi sẽ làm khác đi
Если бы у меня было бы много денег, я бы купил себе машину
сколько бы вы дали мне? Bạn đoán tôi bao nhiêu tuổi?
2. Để chỉ ra mong muốn thực hiện hành động
я хотел бы поесть
мне бы такой словарь
3. Để chỉ lời đề nghị tế nhị, lịch sự
Сходить бы тебе к врачу
Может, поговорил бы с начальством?
Вы могли бы написать это на бумаге?
4. Diễn tả sự lo sợ
не+св+бы. VD: не опоздать бы: cũng sợ là muộn đấy
как бы не+св. VD: как бы тебе не опоздать в театр
5. Và dùng trong một số cụm từ
Будто бы, если бы,как бы, хоть бы, хоть бы и так, ещё бы
 

socola1594

Thành viên thường
cho mình hỏi, "бы" nó có cách dùng, ý nghĩa nhất định ko vậy.
Cách dùng của "бы" mình đã viết ở trên rồi đó. Còn nói chung, "бы" đặt sau động từ, hoặc đi kèm trong các cụm từ, dùng trong trường hợp không chắc chắn, hoặc lịch sự, làm giảm nhẹ tính chất động từ đi ấy. Lưu ý: Động từ lúc nào cũng phải để ở thời quá khứ nha.
 

Vic Tory

Thành viên thường
Theo mình thì câu "Nice to meet you" nên dịch sang là "Мне очень приятно" hoặc là "Я очень рад(а) видеть тебя" có vẻ thông dụng hơn)
Cho mình hỏi thêm là sao nói "thích" thì lại dùng quá khứ còn "không thích" thì dùng hiện tại vậy? (câu 27,28).
 

socola1594

Thành viên thường
Theo mình thì câu "Nice to meet you" nên dịch sang là "Мне очень приятно" hoặc là "Я очень рад(а) видеть тебя" có vẻ thông dụng hơn)
Cho mình hỏi thêm là sao nói "thích" thì lại dùng quá khứ còn "không thích" thì dùng hiện tại vậy? (câu 27,28).

Thực ra mình thấy cái "nice to meet you" cũng có nhiều người nói là рад познакомиться mà, nhất là trong mấy loại sách giao tiếp:))). Hay dịch sát nghĩa hơn thì có thể thêm "очень"
Còn câu 27,28 mình nghĩ là do chủ ý của người dịch ấy. Câu 27 bạn có để ý người dịch nói là "вот это" không. Theo mình ý người dịch muốn nhấn mạnh đến 1 vật cụ thể và việc thích đã dừng lại rồi chẳng hạn. Cái này chỉ mang tính tương đối và còn tùy thuộc vào từng văn cảnh cụ thể nữa. Chắc người dịch đã áp hoàn cảnh cá nhân của mình khi dịch 50 câu này hoặc có thể nó sai:)))=)))
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Người Nga khi học ngoại ngữ thường gặp khó khăn khi phải phát âm các từ có chữ “h” (Ha Noi, Hai Phong, Havana, Hamburg v.v…) vì trong tiếng Nga không có âm “h”. Ấy thế nhưng trong tiếng Nga lại có một từ chứa chữ “г” mà bất kỳ người Nga nào cũng phát âm là…“h” chứ không đọc là “g”! Nếu đố người Nga đó là từ gì thì chắc chắn là nhiều người nghĩ mãi không ra mặc dù thỉnh thoảng họ vẫn nói. Các bạn có đoán ra đó là từ nào không?
 

Khiêm Hạ Thái Sơn

Quản lý thực tập
Thành viên BQT
Сотрудник
Vừa xem được một chương trình tiếng nga trên kênh 1, có một cố gái xinh lắm, tuyệt vời ý, thế mà chồng bỏ phũ phàng với thói hư tật xấu, đủ kiểu...khổ thân...Nếu là anh thì sẽ khác...dành cho em những ngày hạnh phúc...nếu là anh thì anh sẽ nắm tay em không bao giờ buông...hơi lạc chủ đề tí, nhưng thương cô ấy quá...
 
Top