em chào diễn đàn , e có một số từ vựng tiếng nga em không hiểu và tra được , mong mọi người giúp đỡ
+ синтагма , tính từ theo nó синтагматические
+ текстоцентрист , tính từ текстоцентрический
+ домище , домина , домострой
+ лексикоцентрический
+ омоформ
mình học ngành quảng cáo và quản lí truyền thông bạn , mình phải học môn tiếng nga dành cho học sinh nga nên có rất nhiều từ ko thể hiểu nổi ((((( , cảm ơn bạn đã cố gắng tra nghĩa từ giùm cho mình nhé , спасибо вам- синтагма = phân loại, sắp xếp…
- домище, домина = большой дом.
- “Домострой” là quyển sách do một ông linh mục ở Nga (sống cách đây chừng vài trăm năm) viết khá rộng về mọi mặt của một gia đình quý tộc Nga (đại loại nhà cửa phải thế nào, quan hệ giữa các thành viên trong gia đình phải ra sao, rồi thì về cách ứng xử trong xã hội v.v…), ờ phải rồi, đại khái là một cuốn cẩm nang.
- текстоцентрический và лексикоцентрический: mình chỉ hiểu lờ mờ rằng đây là những khái niệm trong ngành luật hoặc tâm lý gì đấy. Ví dụ như ông A kiện bà B ra toà rằng bà B đã lăng nhục ông ấy khi nói “….”. Các chuyên gia luật sẽ phân tích câu nói của bà B về mặt ngôn từ (лексикоцентрический аспект) và về mặt nội hàm (текстоцентрический аспект), tức là bà B có ý gì khi nói như thế, tại sao bà B lại nói như thế, do bột phát hay vốn có mâu thuẫn từ trước v.v… để kết luận câu nói kia của bà B đã đủ để cấu thành tội danh “lăng nhục người khác” hay chưa.
- омоформы là những từ đồng âm nhưng khác nghĩa.
PS. Bạn học ngành gì mà hay gặp những từ khó đến vậy?
không bạn , là trong bài giảng của môn tiếng nga dành cho học sinh nga mà mình đang học , khoai vô cùngmấy cái này chắc bạn tìm tren gg hả?
Hai chị và các bạn có thể giúp mình các từ sau được không, mình dò từ điển không ra: аполлон, аллитерация, диссидент, оппартеид, а(о)пробация, продюсер. Mình học ngành ngôn ngữ Nga. Mình cảm ơn trước.
Mấy từ này bình thường, những từ bạn navievia hỏi mới hiếm gặp.bạn học ngành gì mà biết mấy từ này?
Em cảm ơn chị nhìu nhé ^!^Аполлон = tên một vị thần trong thần thoại Hy Lạp (một thanh niên cực kỳ đẹp trai).
Аллитерация = một cách gieo vần trong thơ.
Диссидент = người bất đồng chính kiến với chế độ.
Aппартеид = chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (a-pac-thai).
Aпробация = sự khen ngợi (ủng hộ) một tác phẩm (công trình khoa học) nào đó.
Продюсер = nhà sản xuất (phim).