Recent Content by Mai hoangle

  1. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Phân Biệt Danh Từ

    Chiều hôm qua chị vội về nên còn câu này chưa trả lời: "веками" trong câu này là Trạng ngữ chỉ thời gian được cấu tạo từ danh từ "век" nên được sử dụng ở cách 5, tương tự như: Годами, месяцами, неделями, весной, летом, утром, вечером v.v... Em thử tìm xem trong tài nguyên của diễn đàn đã có bài...
  2. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Phân Biệt Danh Từ

    Chị sẽ dịch "утончённые" trong câu này với nghĩa là "Sành điệu"! самые утончённые театралы предпочитают балет и оперу = Những khán giả sành điệu nhất của nhà hát thường thích ballet (balê) và opera hơn.
  3. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Phân Biệt Danh Từ

    Đây là dạng câu hỏi thăm dò ý kiến, nên câu trả lời sẽ tùy thuộc vào từng người. Chị sẽ trả lời là: Прекрасно отношусь к театру, потому что мои родители артисты и только в театре своими улыбками и аплодисментами зрители дарят им неисчерпаемое вдохновение.
  4. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Kinh nghiệm phiên dịch

    Tiếp theo ý kiến của Bác Dmitri Tran, mình xin bổ sung: Trong phạm vi hiểu biết của mình thì "Привел цертую" khó mà dịch ra tiếng Việt được (Не переводится) vì tiếng Nga hiện đại mình biết không thấy có từ này. Mong bạn thông cảm nhé.
  5. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Kinh nghiệm phiên dịch

    Trong truong hop nay Дело = Работа, nen co the dich la Cong viec da xong
  6. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Kinh nghiệm phiên dịch

    @Nguyễn Tuấn Duy : Речь не идет о конкретном каком то приеме/встрече/угощении, который в реальности состоялся вчера, год или 5 лет тому назад и такие встречи, угощения были, есть и будут хоть сейчас, сегодня вечером, завтра или через 10 лет. Правильна будет форма настоящего времени глаголов.
  7. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Kinh nghiệm phiên dịch

    Mình dịch: Прием/Встреча/Угощение гостей хлебом и солью означает дружеские и доверительные отношения между гостями и хозяином, отказ от них (хлеба и соли) расценивается как оскорбление.
  8. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

    Góp ý tiếp cho bạn: “ Стороны высказали глубокую озабоченность в связи с объявлением о предстоящем запуске ракеты-носителя в КНДР. Подчеркнуто, что в таком случае Пхеньян пошел бы на очередное грубое нарушение требований Совета Безопасности ООН, чреватое обострением ситуации в Северо-Восточной...
  9. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

    Góp ý tiếp cho magnolia flower: Câu "США привержены идее свободного мореплавания и осуществления полетов" в международном пространстве. Bạn dịch: "Hoa Kỳ cam kết điều hướng miễn phí và thực hiện các chuyến bay" trong không gian quốc tế. Mình dịch: приверженный чему: Ở đây nên dịch là “ủng...
  10. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

    Về đề nghị của bạn “xem hộ em xem em dịch đúng nội dung chưa thôi ạ” mình có ý kiến: Nhiều chỗ nội dung chưa đúng vì nghĩa của từ chưa đúng. Theo mình, nếu chưa biết nghĩa của từ thì bạn hãy sử dụng từ điển và lựa chọn nghĩa tương ứng cho từ đó phù hợp với nội dung tổng thể của cả đoạn văn bản...
  11. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

    Cần sửa 1 số chỗ tiếng Nga trước khi dịch: - Реализация (thay cho й) - имеющиеся (thêm -ся) - организации (thay cho й) Vào đầu tháng 4 năm 2010 Ngân hàng Liên doanh Việt Nga đã đưa vào sử dụng thành công hệ thống hội nghị trực tuyến nối 2 điểm cầu Hà Nội và Mátxcơva. Việc thực hiện quyết...
  12. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

    Gửi magnolia flower: Thay cho lời kết lịch trình làm việc dày đặc của Đoàn nghị viện Nga trong thời gian thăm chính thức nước CHNH Trung Hoa, tôi xin lược dẫn một đoạn trong bài phát biểu của Trưởng đoàn V.I. Matvienko tại Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Bắc Kinh tại buổi lễ phong tặng Bà học...
  13. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Phân Biệt Động Từ

    поработать: Làm thêm 1 chút về mặt thời gian, ở lại chỗ làm thêm 1 chút. Поработаю до обеда и пойду домой. зарабатывать/заработать: Làm ra, kiếm ra bao nhiêu tiền. Сколько ты зарабатываешь в месяц? ПОДРАБАТЫВАТЬ/ПОДРАБОТАТЬ: Làm thêm để có thêm thu nhập ngoài công việc chính (Работать ради...
  14. Mai hoangle

    Diễn đàn tiếng Nga cho mọi người Phân Biệt Động Từ

    Dùng động từ ПОДРАБАТЫВАТЬ/ПОДРАБОТАТЬ
Top