Từ vựng tiếng Nga về Tết nguyên đán

P

Phạm Cao Cảnh

Khách - Гость
  • Ai có thể giúp em những từ vựng tiếng nga về tết nguyên đán như bánh chưng, tiền lì xì, cây mai,đào, quất...
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Các loại bánh trái mà ko có từ tương đương với tiếng Nga thì mình phiên âm sang và có kèm miêu tả. Ví dụ:
- Bánh chưng: варёные рисовые пироги бангтьынг с начинкой из бобов мунг и свинины.
- Tiền lì xì: новогодние деньги в красном конверте
- Hoa mai: хоа-май
- Cây đào: персик
- Múa lân: танец льва
- Tất niên: татньен (перед кануном Нового года)
- Giao thừa: зяотхыа (канун Нового года)
- Bàn thờ gia tiên: Алтарь предков
- Ông táo: онг-тао (три хранителя домашнего очага)
- Mâm ngũ quả: "пять фруктов" (мам нгы куа)
- Xông đất: сонгдат ; Xông nhà: сонгня (приглашают успешного человека с хорошим характером, чтобы он принёс в дом удачу)

1 SỐ LỜI CHÚC NĂM MỚI:
- Sống lâu trăm tuổi: Живите сто лет
- An khang thịnh vượng: Мира, здоровья и процветания
- Vạn sự như ý: Пусть десять тысяч дел идут по твоему желанию
- Sức khỏe dồi dào: Доброго здоровья
- Cung hỉ phát tài: процветания тебе
- Tiền vô như nước: Пусть деньги текут как вода
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Tham gia tý cho vui nào: (Đa phần là tự nghĩ ra cho nó vui thôi nhá, đừng câu nệ đúng hay không đúng).
- Hoa mai: Обрикосы, обрикосовые цветочки
- Lì xì: Деньги счастья или деньги благополучия
- Trang trí nhà cửa: Укращать дом, помещения, магазины, комнаты
- Người xông nhà: Первый посетитель
- hái lộc: сорвать себе блага (о)
- BÁnh chưng : Пирог ЧЫНГ
- Bánh dày: Липёшки Зау
- Mứt tết : Цукаты ТЭТ
_ Chúc nhau: ПОздравлять друг друга
- Tổ chức tiệc gia đình: сделать, организовать семейный банкет
- Đặt lên ban thờ: поставить, приподнести на алтарь
- hương: ароматные палочки (зажечь палочки)
- nến свеча-свечи
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Tham gia tý cho vui nào: (Đa phần là tự nghĩ ra cho nó vui thôi nhá, đừng câu nệ đúng hay không đúng).
- Hoa mai: Обрикосы, обрикосовые цветочки
- Lì xì: Деньги счастья или деньги благополучия
- Trang trí nhà cửa: Укращать дом, помещения, магазины, комнаты
- Người xông nhà: Первый посетитель
- hái lộc: сорвать себе блага (о)
- BÁnh chưng : Пирог ЧЫНГ
- Bánh dày: Липёшки Зау
- Mứt tết : Цукаты ТЭТ
_ Chúc nhau: ПОздравлять друг друга
- Tổ chức tiệc gia đình: сделать, организовать семейный банкет
- Đặt lên ban thờ: поставить, приподнести на алтарь
- hương: ароматные палочки (зажечь палочки)
- nến свеча-свечи
Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh
Cho cháu hỏi cái câu này nói như thế nào vậy ạ ?
 

Vic Tory

Thành viên thường
Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh
Cho cháu hỏi cái câu này nói như thế nào vậy ạ ?
Жирное мясо, соленый лук, стихи на красной бумаге. Дерево зеленное, фейерверк, зеленый пирог Чынг.
Em dịch thử như vậy không biết có được không )))
 
Top