Từ vựng tiếng Nga dành cho học sinh Nga

navievia

Thành viên thường
em xin chào cả nhà , e hiện nay đang học tiếng nga dành cho học sinh nga nên có khá nhiều vướng mắt , có 1 số từ em không thể tra bằng từ điển hay google dịch , e đưa lên diễn đàn nhờ anh chị có kinh nghiệm cho e nghĩa được không ạ . em xin cảm ơn : вышатывать , беспритульный , укрылище , перетаск , нахлын , улывь , оглядь , впристыдь , наиспыть , впробеж
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
em xin chào cả nhà , e hiện nay đang học tiếng nga dành cho học sinh nga nên có khá nhiều vướng mắt , có 1 số từ em không thể tra bằng từ điển hay google dịch , e đưa lên diễn đàn nhờ anh chị có kinh nghiệm cho e nghĩa được không ạ . em xin cảm ơn : вышатывать , беспритульный , укрылище , перетаск , нахлын , улывь , оглядь , впристыдь , наиспыть , впробеж

Những từ bạn liệt kê trên đây không thuộc phạm trù tiếng Nga chuẩn mà có thể gọi là những từ “nói trẹo”, nghĩa của chúng có thể đoán được gần đúng dựa vào gốc từ. Để mình thử đoán xem nhé:

- вышатывать: là “lung lay”, “rung, lắc”, “liêu xiêu”, “loạng choạng”, “lang thang”, “lêu lổng” v.v…

- беспритульный: là “không nơi nương tựa”, “vô gia cư”.

- укрылище: là “nơi ẩn náu”, “hầm trú ẩn”.

- перетаск: có lẽ nghĩa giống từ перетаскивание.

- нахлын: là “cơn dâng trào”.

- улывь: mình chịu, không đoán được.

- оглядь: là “toàn cảnh xung quanh”.

- впристыдь: là “làm cho ngượng”, “làm cho xấu hổ (mắc cỡ)”.

- наиспыть: có lẽ nghĩa giống “на испытание”.

- впробеж: có lẽ là “chạy bước ngắn” (chạy chậm, nhưng đổi chân nhanh).


Lần sau bạn nên đưa cả nguyên bản lên (cả câu văn chứa từ khó) thì dễ trả lời hơn vì ngay cả những từ chuẩn cũng có thể mang các nghĩa khác nhau trong những văn cảnh khác nhau.


PS. Có thể bạn chưa biết những từ tiếng Việt này: “chó lửa” = súng lục, “nghẽo” = xe đạp, “hựu” = đồng hồ đeo tay, “dầm” = nhiều, giàu, “láng” = tiền, “dầm láng” = nhiều tiền, “ngáo” = 1) ngủ; 2) “phê” v.v…
 
Top