Разговорник: фразы по теме “Таможня” и “Багаж” Таможня:Sở thuế quan,hải quan
Дайте мне, пожалуйста, другой бланк декларации. – Làm ơn đưa cho tôi bản mẫu kê khai khác?
Покажите, пожалуйста, как заполнять это форму. – .Làm ơn hãy nói cách điền vào bản(mẫu) này
Вот мой паспорт. -.đây là hộ chiếu của tôi
Поставьте мне, пожалуйста, штамп в паспорт. -làm ơn hãy đóng dấu hộ tôi vào cái hộ chiếu
Какова цель Вашей поездки? -mục đích (ý định) của bạn trong chuyến đi là gì?
Я турист. – .tôi là khách du lịch
Я в отпуске. -.tôi đang có kì nghỉ phép
Я в командировке. – .tôi đi công tác
Это мой первый приезд. – .đây là chuyến đi đầu tiên của tôi.
Как долго Вы здесь пробудите? – bạn sẽ ở đây trong bao lâu?
Я собираюсь пробыть здесь две недели. – tôi dự định sẽ ở đây 2 tuần
Вот моя транзитная виза. – .đây là thị thực quá cảnh của tôi(thị thực quá cảnh:thi thực cho phép một người đi qua một nước nhưng không lưu lại)
У меня только предметы личного пользования. – .tôi chỉ có những đồ sử dụng cá nhân
Это подарок для друга. – .đây là món quà cho một người bạn
Эта видеокамера для моего личного пользования. -.đây là camera dành cho cá nhân sử dụng.
Это стоит около . – trị giá khoảng…
Мне нечего декларировать. – .tôi không có tuyên bố(ý kiến,bày tỏ) nào cả
Беспошлинный магазин. – .cửa hàng miễn thuế(ở sân bay,trên tàu thủy đều gọi như thê)
Можно в этом аэропорту что-нибудь купить? – chúng tôi có thể mua gì đó trên sân bay này chứ ạ?
Мне нужно будет платить пошлину за камеру, которую я здесь купил? – tôi có cần phải trả thuế cho chiếc camera mà tôi đã mua ở đây không ạ?Багаж:Hành lý
Где можно получить багаж? -tôi có thể nhận hành lý ở đâu?
Вот моя багажная квитанция. – đây là tờ biên lai(giấy biên nhận hành lý) của tôi
Я не могу найти свой багаж. – tôi không thể tìm thấy hành lý của mình.
Мне не выдали багажную квитанцию при регистрации. – .tôi không được cấp(phát) giấy biên nhận khi tôi đăng kí
Мой багаж поврежден, и некоторых вещей не хватает. – My.hành lý của tôi bị vỡ,và một vài đồ bị thiếu
Где можно найти носильщика? – tôi có thể tìm người khuôn vác đồ ở đâu?
Это мой багаж. -đây là hành lý của tôi
Пожалуйста, отнесите эти вещи к стоянке такси. -làm ơn,hãy mang(khuân,vác) những đồ đạc này đến bến taxi
В багаже есть хрупкие предметы. – trong hành lý có đồ đạc dễ vỡ
Будьте осторожны, пожалуйста. – .xin hãy thận trọng(cẩn thận)
Можно взять эту багажную тележку.? -tôi có thể gọi xe chở hành lý chứ ạ?
Phản hồi nhanh qua Facebook
Đường dẫn đến bài viết gốc tại Trang chủ cũ
Дайте мне, пожалуйста, другой бланк декларации. – Làm ơn đưa cho tôi bản mẫu kê khai khác?
Покажите, пожалуйста, как заполнять это форму. – .Làm ơn hãy nói cách điền vào bản(mẫu) này
Вот мой паспорт. -.đây là hộ chiếu của tôi
Поставьте мне, пожалуйста, штамп в паспорт. -làm ơn hãy đóng dấu hộ tôi vào cái hộ chiếu
Какова цель Вашей поездки? -mục đích (ý định) của bạn trong chuyến đi là gì?
Я турист. – .tôi là khách du lịch
Я в отпуске. -.tôi đang có kì nghỉ phép
Я в командировке. – .tôi đi công tác
Это мой первый приезд. – .đây là chuyến đi đầu tiên của tôi.
Как долго Вы здесь пробудите? – bạn sẽ ở đây trong bao lâu?
Я собираюсь пробыть здесь две недели. – tôi dự định sẽ ở đây 2 tuần
Вот моя транзитная виза. – .đây là thị thực quá cảnh của tôi(thị thực quá cảnh:thi thực cho phép một người đi qua một nước nhưng không lưu lại)
У меня только предметы личного пользования. – .tôi chỉ có những đồ sử dụng cá nhân
Это подарок для друга. – .đây là món quà cho một người bạn
Эта видеокамера для моего личного пользования. -.đây là camera dành cho cá nhân sử dụng.
Это стоит около . – trị giá khoảng…
Мне нечего декларировать. – .tôi không có tuyên bố(ý kiến,bày tỏ) nào cả
Беспошлинный магазин. – .cửa hàng miễn thuế(ở sân bay,trên tàu thủy đều gọi như thê)
Можно в этом аэропорту что-нибудь купить? – chúng tôi có thể mua gì đó trên sân bay này chứ ạ?
Мне нужно будет платить пошлину за камеру, которую я здесь купил? – tôi có cần phải trả thuế cho chiếc camera mà tôi đã mua ở đây không ạ?Багаж:Hành lý
Где можно получить багаж? -tôi có thể nhận hành lý ở đâu?
Вот моя багажная квитанция. – đây là tờ biên lai(giấy biên nhận hành lý) của tôi
Я не могу найти свой багаж. – tôi không thể tìm thấy hành lý của mình.
Мне не выдали багажную квитанцию при регистрации. – .tôi không được cấp(phát) giấy biên nhận khi tôi đăng kí
Мой багаж поврежден, и некоторых вещей не хватает. – My.hành lý của tôi bị vỡ,và một vài đồ bị thiếu
Где можно найти носильщика? – tôi có thể tìm người khuôn vác đồ ở đâu?
Это мой багаж. -đây là hành lý của tôi
Пожалуйста, отнесите эти вещи к стоянке такси. -làm ơn,hãy mang(khuân,vác) những đồ đạc này đến bến taxi
В багаже есть хрупкие предметы. – trong hành lý có đồ đạc dễ vỡ
Будьте осторожны, пожалуйста. – .xin hãy thận trọng(cẩn thận)
Можно взять эту багажную тележку.? -tôi có thể gọi xe chở hành lý chứ ạ?
Phản hồi nhanh qua Facebook
Đường dẫn đến bài viết gốc tại Trang chủ cũ