Sưu tầm РУССКИЕ ФРАЗЕОЛОГИЗМЫ В КАРТИНКАХ

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
04.09.2014 . Брать кого-либо под крылышко

- Брать кого-либо под крылышко : Окружать вниманием, заботой; опекать. ( quan tâm săn sóc, đỡ đầu, che chở )

я беру тебя под своё крылышко.





 
Chỉnh sửa cuối:

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
05.09.2014. Брать с потолка

-Брать с потолка : Без достаточных оснований, не будучи уверенным, создавать представление о чём-л ( Không đủ cơ sở, không chắc chắn. Sáng tạo ra định nghĩa về cái gì đó )

-Брать с потолка :
+ Nghĩa đen : Lấy từ trần nhà
+Nghĩa bóng: Bịa đặt một cách trắng trợn, nói mà không suy nghĩ…
Он взял этот рассказ с потолка.



 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
08.09.2014 . Браться за ум

-Браться за ум : Становиться благоразумнее, рассудительнее.( trở lên khôn ngoan( chín chăn, thận trọng ) hơn, có lý trí hơn )

Пора уже за ум взяться. Надо работать, трудиться. (А. Чехов.)








 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
09.09.2014 : Бросать камешки в чей-либоогород
-Бросать камешки вчей-либо огород : Намекать о ком-либо в разговоре, в беседе, обычно осторожно, чтобы не обидеть [ ám chỉ, nói cạnh nói khoé( bóng gió) về ai đó trong cuộc nói chuyện, thường rất cần thận để không làm mất lòng.

- Бросатькамешкивчей-либоогород
+> nghĩa đen: ném đã vào vườn rau nhà ai
+> nghĩa bóng : nói cạnh nói khoé, nói bóng, nói gió

Путин бросает камешки в огород Обамы




 
Chỉnh sửa cuối:

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
10.09.2014 . Бросать слова на ветер-Бросать слова на ветер : Говорить без пользы или необдуманно; опрометчиво обещать и не выполнять обещанного. [ nói mà không có lợi ích gì, hoặc không suy nghĩ( cân nhắc kỹ lưỡng) ; hứa vội vàng và không thực hiện điều đã hứa )
- Бросать слова на ветер
+> nghĩa đen: ném lời vào gió
+> nghĩa bóng: hứa hão, nói tào lao , nói hươu nói vượn
Mời cả nhà nghe 1 bài hát nhé :D các bạn thử nghe xem có cụm từ này không nhé :

Hôm
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг

11.09.2014. Бросаться кому-либо в глаза
-Бросаться кому-либо в глаза: Останавливать на себе чьё-либо внимание Привлекать внимание своим видом; быть особенно заметным ( tập trung sự chú ý vào mình, lôi kéo sự chú ý bởi hình dáng ( bề ngoài) của mình , đặc biệt được dễ thấy)
-Бросаться кому-либо в глаза :
+> nghĩa đen: ném( lao ) thẳng vào mắ tai
+> nghĩa bóng : dễ thấy , đập vào mắt ai , làm ai hết sức chú ý …
Он вошёл в свою комнату. Письмо на столе бросилось ему в глаза

Giờ cả nhà trả lời câu hỏi trong hình nhé, nhớ là phải tập trung trả lời câu hỏi đấy :14.jpg:
lưu ý : Ảnh không dành cho những thành viên nghiêm túc !!!!!!!



 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Не вижу ни каких глаз....!!1
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
15.09.2014. Бросаться словами

- Бросаться словами : Говорить безответственно, обещать что-либо, не будучи уверенным в выполнении своего обещания : nói bừa, nói vô trách nhiệm


 
Chỉnh sửa cuối:

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
16.09.2014 Бросить тень на кого-л / что-л

-Бросить тень на что-л : Омрачать что-либо [ làmusầu ( ảm đạm , buồn phiền ) ]

Не надо пытаться бросить теньна нашу страну

-Бросить тень на кого-л : Порочить.( bôi nhọ, nói xấu, chê bai, gièm pha…)

Не надо бросатьменя


 
Top