Bài học Podcast #24 - Tranh cãi vợ chồng - ВОЙНА И МИР

vinhtq

Quản lý chung
Помощник



-Ага, явился - не запылился. Где тебя черти носят?
-На работе задержался, план горит.
-На какой такой работе?! Нажрался как свинья! От тебя спиртом несёт за версту.
-Молчи, женщина!
-Сам молчи! Я отдала тебе свои лучшие годы, алкаш несчастный!
-Лена, ну что ты, в самом деле?!
-Да я с телефона не слезаю, в милицию звонить хотела. А ты? Ты обо мне подумал? Почему трубку не берёшь? Я извелась тут вся. Время час ночи.
-Телефон у меня сел. Виноват... Всё! С пьянкой завязываю. Обещаю, Лен!
-Ладно, прости меня тоже, сорвалась я. Ты есть-то будешь?

* Chú giải:

1. явился - не запылился: về mà không phủi bụi (thể hiện sự không hài lòng, tức giận đối với sự trì trệ, chậm trễ của ai đó)

2. Где тебя черти носят? lũ chết tiệt mang anh đi đâu vậy?

3. план горит: hoàn thành kế hoạch gấp

4. Нажрался как свинья! say mềm như thế kia (trực dịch: say như con lợn, ý nói uống nhiều quá, say rồi còn thấy tình người, chỉ còn lại dáng hình con vật)

5. нести за версту: bốc mùi cả cây số

6. Молчи, женщина! im ngay (câu này có thêm sắc thái không bình đẳng giới, anh chồng cho rằng vợ không được phép cãi lại chồng, mà là phụ thuộc vào chồng)

7. Я отдала тебе свои лучшие годы: tôi đã hi sinh những năm tháng tốt đẹp nhất cho anh,...

8. алкаш: kẻ nghiện rượu

9. известись: lo lắng, sốt ruột

10. Телефон сел: điện thoại hết pin, sập nguồn

11. завязывать: bỏ hẳn (uống rượu)

12. сорваться: làm căng mọi chuyện (không kiềm chế đc bản thân)
 

Attachments

  • TOR_24_-_War_and_Peace.mp3
    7.6 MB · Đọc: 378
  • TOR_24.pdf
    155 KB · Đọc: 352
Top