Để dễ hình dung các loại động từ cùng gốc, ta xem các tiếp đầu ngữ có ý gì khi ghép với động từ:... phan biet giup chau nghia cua hai dong tu рассматривать и осматривать
Рас - có ý mỗ xẻ, banh ra ...
О -, Об - xung quanh, quanh quẩn ...
При - ghé vào, sát đến ...
До - đến cùng, tận nơi ...
Рассмотреть - xem xét; trong đa số trường hợp có thể dịch là: xét, tìm hiểu (mỗ xẻ để biết bên trong, để đánh giá...)
Осмотреть - xem xét (từ mọi phía, xem quanh...)
VD: Медицинский осмотр (Медосмотр) = khám nghiệm y tế (vì xem cả cơ thể, các vùng xung quanh)
Присмотреть - trông coi, xem để quan tâm, chăm sóc ..
Досмотреть - kiểm tra, khám xét (người, hải quan...) vì xem đến cùng để thấy cái gì đó.