Увольняться - уволитьсяУволиться là chưa hoàn hay đã hoàn vậy ad ? Mình tra từ điển không có
Увольняться - уволитьсяУволиться là chưa hoàn hay đã hoàn vậy ad ? Mình tra từ điển không có
Nôm na là thế này cho dễ phân biệt:Bác ơi, bác có thể giúp cháu những tính từ sau mang nghĩa lộng lẫy khác nhu ra sao với.
придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!CHáu cảm ơn bác, hôm nay mong bác giúp cháu phân biệt các động từ mang nghĩa "thực hành, ứng dụng" :
Cháu cảm ơn, nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu cho cháu thêm 1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ, để cháu phân biệt các từ này .придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!
осуществовать (từ này ít dùng, mà thường dùng: осуществлять, осуществить) - Thực hiện theo nghĩa làm cho gì đó trở thành hiện thực
практиковать - thực hành
реализовать - ngoài nghĩa như осуществлять còn có nghĩa là: Bán,
исполнять - thực hiện (nói chung), thi hành
применяться - áp dụng, ứng dụng,
Tạm giải nghĩa thế này:Bài này có thể nói là bài hay nhất diễn đàn mà mình xem. Hiểu ra được rất nhiều điều. Ad giúp mình các từ sau cùg là nghĩa "trợ cấp, phụ thêm" với. Mình cảm ơn trước
надбавка, прибавка, наавка, приплата, субсидия.
"1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ" tất cả các từ đó thì chịu. Xem có ai đó nghĩ ra không?Cháu cảm ơn, nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu cho cháu thêm 1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ, để cháu phân biệt các từ này .