Hướng dẫn Phân biệt các từ tiếng Nga - Тонкости русского языка

Шкатулка

Thành viên thường
Bác ơi, bác có thể giúp cháu những tính từ sau mang nghĩa lộng lẫy khác nhu ra sao với.

Cháu cảm ơn bác.

шикарный, роскошный, великолепный, нарядный, красивый, царский, и пышный.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác ơi, bác có thể giúp cháu những tính từ sau mang nghĩa lộng lẫy khác nhu ra sao với.
Nôm na là thế này cho dễ phân biệt:
шикарный - lộng lẫy nặng về oai phong, sang trọng
роскошный - lộng lẫy nặng về xa hoa, giàu có
великолепный - tuyệt vời, (không chỉ là lộng lẫy)
красивый - đẹp nói chung (có thấp hơn lộng lẫy tý xíu)
царский - lộng lẫy theo nghĩa quý phái, vương giả
пышный - lộng lẫy nặng về phô trương, hơi khác thường (kiểu như ta hay nói: "Đẹp dữ dội")
 

Шкатулка

Thành viên thường
CHáu cảm ơn bác, hôm nay mong bác giúp cháu phân biệt các động từ mang nghĩa "thực hành, ứng dụng" :

пртдерживаться, осуществовать, практиковать, реализовать, исполнять, применяться
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
CHáu cảm ơn bác, hôm nay mong bác giúp cháu phân biệt các động từ mang nghĩa "thực hành, ứng dụng" :
придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!
осуществовать (từ này ít dùng, mà thường dùng: осуществлять, осуществить) - Thực hiện theo nghĩa làm cho gì đó trở thành hiện thực
практиковать - thực hành
реализовать - ngoài nghĩa như осуществлять còn có nghĩa là: Bán,
исполнять - thực hiện (nói chung), thi hành
применяться - áp dụng, ứng dụng,
 

Bạch Dương Trắng

Thành viên thường
Bài này có thể nói là bài hay nhất diễn đàn mà mình xem. Hiểu ra được rất nhiều điều. Ad giúp mình các từ sau cùg là nghĩa "trợ cấp, phụ thêm" với. Mình cảm ơn trước

надбавка, прибавка, наавка, приплата, субсидия.
 

Шкатулка

Thành viên thường
придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!
осуществовать (từ này ít dùng, mà thường dùng: осуществлять, осуществить) - Thực hiện theo nghĩa làm cho gì đó trở thành hiện thực
практиковать - thực hành
реализовать - ngoài nghĩa như осуществлять còn có nghĩa là: Bán,
исполнять - thực hiện (nói chung), thi hành
применяться - áp dụng, ứng dụng,
Cháu cảm ơn, nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu cho cháu thêm 1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ, để cháu phân biệt các từ này .
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bài này có thể nói là bài hay nhất diễn đàn mà mình xem. Hiểu ra được rất nhiều điều. Ad giúp mình các từ sau cùg là nghĩa "trợ cấp, phụ thêm" với. Mình cảm ơn trước
надбавка, прибавка, наавка, приплата, субсидия.
Tạm giải nghĩa thế này:
надбавка - phụ cấp (số lượng kha khá, được thêm ngoài quy định từ trước)
прибавка - phần thêm vào (tý chút), phụ cấp lặt vặt
набавка - đa số trường hợp như là надбавка
приплата - phụ phí, phụ thu (phần trả thêm vào khoản chính)
субсидия - trợ cấp (bằng tền hoặc vật chất)
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cháu cảm ơn, nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu cho cháu thêm 1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ, để cháu phân biệt các từ này .
"1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ" tất cả các từ đó thì chịu. Xem có ai đó nghĩ ra không?
 
Top