Phân biệt các từ tiếng Nga (Тонкости русского языка)

Шкатулка

Thành viên thường
i
близкая và ближайшая là 2 tính từ cùng gốc, khác nhau khi chia ở thể so sánh:
близкая остановка - Bến (trạm đỗ) gần đây
ближайшая остановка - Bến (trạm đỗ) gần nhất
разница - sự khác nhau về chất, sự cách biệt nhau về lượng
различие - sự khác biệt, sự phân biệt ...
Còn khi dùng chúng với чего, thú thật, tôi chưa hiểu ý câu hỏi lắm?
Ý của cháu là khi nói sự khác nhau giữa cái này với cái khác bác ạ :)

Sent from my Samsung using TiengNga.Net Pro mobile app
 

Шкатулка

Thành viên thường
Bác @Dmitri Tran ơi, bác giúp cháu 4 từ này попросить - потребовать - предложить - приказать với nghĩa yêu cầu đc k ạ, cháu cảm ơn bác.:)

Sent from my Samsung using TiengNga.Net Pro mobile app
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
.... попросить - потребовать - предложить - приказать với nghĩa yêu cầu đc k ạ,
Không, chúng khác nhau về mức đô. Nếu dùng nhầm thì hiệu quả có thể ngược lai. Từ thấp đến cao theo sự đòi hỏi:
попросить - Yêu cầu có t/c xin, cầu xin ....
предложить - Đề nghị, khuyến nghi, (yêu cầu có tính xây dựng, không bắt buộc)
потребовать - Đòi, đòi hỏi,....
приказать - Ra lệnh, buộc phải làm ...
 
Chỉnh sửa cuối:

alpha

Thành viên thường
bác giải nghĩa giúp cháu 2 cái động từ являться và являть này với cháu xem mà không hiểu dùng thế nào. chau cảm ơn bác
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
bác giải nghĩa giúp cháu 2 cái động từ являться và являть này
Являться, явиться - là, có mặt ....
Являть, явить - nghĩa chủ yếu là: Thể hiện, tỏ ra, vốn có ... VD: Явите перед всеми свою способность! - Hãy thể hiện năng lực của mình trước mọi người!
Khi đi với с собой, из себя thì nó cũng có nghĩa "là", VD: Он являл из себя человека весёлого - Anh ta là người vui tính.
 
Chỉnh sửa cuối:

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
bác phân biệt giúp cháu 3 từ среди, посредине и между cháu không biết nên dùng khi nào
Chúng đều chỉ vị trí (không gian) hay thời gian nhưng khác nhau chút ít.
· Среди (средь) – giữa (ý nói nằm trong) 1 cái gì đó. Khi đi với số nhiều thì trong nhiều trường hợp như между
· Посередине, посреди (посредь) – ở giữa, ý nói ở trung tâm (từ đồng nghĩa: посереди, посередине, посерединке, посередке, посередь).
VD:
Проснуться среди ночи = Tỉnh dậy trong đêm (có thể vào lúc đầu hoặc cuối đêm)
Проснуться посреди ночи = Tỉnh dậy lúc nửa đêm
Среди белого дня (бела дня) = Giữa ban ngày ban mặt
Посередине белого дня (В середине белого дня) = Vào lúc giữa trưa.
· Между – giữa 2 hoặc nhiều vật, đối tượng.
VD: Ta xét ý cần nói của các cụm từ:
среди сосен: trong số những cây thông
между соснами ; nằm giữa những cây thông
посередине сосен: vị trí ở giữa (vùng chính giữa) trên thân những cây thông.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
... phan biet giup chau nghia cua hai dong tu рассматривать и осматривать
Để dễ hình dung các loại động từ cùng gốc, ta xem các tiếp đầu ngữ có ý gì khi ghép với động từ:
Рас - có ý mỗ xẻ, banh ra ...
О -, Об - xung quanh, quanh quẩn ...
При - ghé vào, sát đến ...
До - đến cùng, tận nơi ...
Рассмотреть - xem xét; trong đa số trường hợp có thể dịch là: xét, tìm hiểu (mỗ xẻ để biết bên trong, để đánh giá...)
Осмотреть - xem xét (từ mọi phía, xem quanh...)
VD: Медицинский осмотр (Медосмотр) = khám nghiệm y tế (vì xem cả cơ thể, các vùng xung quanh)
Присмотреть - trông coi, xem để quan tâm, chăm sóc ..
Досмотреть - kiểm tra, khám xét (người, hải quan...) vì xem đến cùng để thấy cái gì đó.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác @Dmitri Tran ơi giúp cháu hai từ калева và инвалид với ạ. Cháu cảm ơn bác.
Chắc bạn viết nhầm, trong tiếng Nga không có từ "калева", ngoại trừ Họ của ai đọ
Калека - Người bị mất bộ phận nào đó hay không điều khiển nó bình thương. Gần như "què", "đi cà niểng", "bị thương",...
Инвалид - Người tàn tật, ý nói mất các khả năng so với người bình thường, có tính hệ trọng và lâu dài hơn Калека
 
Top