Hướng dẫn Phân biệt các từ tiếng Nga - Тонкости русского языка

Шкатулка

Thành viên thường
Nho ad giup minh su khac nhau cua 3 cum tu nay. Minh cam on nhieu.

жевать пищу, разжёвывать пищу, va пережёвывать пищу.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Hom nay minh lai gap trong ba bao ve kinh te, nho moi nguoi giup.

выплата, ассигнвание, расход,


Mình ko phải dân kinh tế nên chỉ nêu cách hiểu thông thường:


Выплата = khoản tiền trả cho công việc gì đấy.

Aссигнoвание = khoản tiền rót (đầu tư) cho việc gì đấy.

Pасходы = Затраты = chi phí.
 

nhan1980

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Masha cho mình hỏi: Trong hình thức cách 6 của từ БОЙ thương là БОЮ, nhưng hôm nay mình đọc được có trường hợp là БОЕ. Vậy có jì khác nhau ko?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Masha cho mình hỏi: Trong hình thức cách 6 của từ БОЙ thương là БОЮ, nhưng hôm nay mình đọc được có trường hợp là БОЕ. Vậy có jì khác nhau ko?

Số ít бой biến đổi theo các cách như sau: бой, после боя, к бóю, в бой, с боем, в бою (thường dùng) hoặc в бое (thỉnh thoảng), о бое.

Số nhiều бои biến đổi theo các cách như sau: бои, после боёв, к боям, в бои, с боями, в боях, о боях.

Sự khác nhau trong ví dụ anh đưa ra có lẽ tương tự sự khác nhau giữa “mèo đen” và “mèo mun” trong tiếng Việt. Thường thì chúng ta nói “mèo đen”, nhưng thỉnh thoảng có người gọi là “mèo mun”, mọi người Việt đều hiểu và rõ ràng là từ “mèo mun” không hề sai.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Cám ơn Masha, còn МНОЙ và МНОЮ cũng vậy phải không?

Về nghĩa thì và hoàn toàn như nhau, nhưng sắc thái thì hơi khác. Мной là từ trung tính, còn мною thì có vẻ hơi điệu đà hơn một chút và được sử dụng trong thi ca với tần suất cao hơn trong văn nói để dễ gieo vần.

Tương tự như cặp мной – мною, trong tiếng Nga cò có một số cặp từ khác như чтобы – чтоб, ли – ль, или – иль, đuôi động từ ở thì quá khứ kiểu “…лась – …лася”, thay и bằng dấu ь cho từ mềm mại hơn kiểu “видение – виденье” v.v…
 

zaihanoi

Thành viên thường
Mong cả nhà giúp mình phân biệt 1 số từ sau: выделить, поделить, отделить, приделить, доделить. Xin cảm ơn rất nhiều. Nhân tiện cho mình hỏi nếu với những tiếp đầu tố trên (вы-, по-,от-,.... ) đi với резать, thì mình có thể hiểu tương tự như nhau được không ?
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Mong cả nhà giúp mình phân biệt 1 số từ sau: выделить, поделить, отделить, приделить, доделить. Xin cảm ơn rất nhiều. Nhân tiện cho mình hỏi nếu với những tiếp đầu tố trên (вы-, по-,от-,.... ) đi với резать, thì mình có thể hiểu tương tự như nhau được không ?
Có thể hiểu thế này:
выделить - để riêng ra
поделить - chia, chia sẻ
разделить - chia ra (từng phần)

отделить - tách, chia rời ra
доделить - chia ra xong, tách hoàn toàn
приделить - chú tâm (vào việc gì đó), VD: приделить особое внимание

Với резать cũng khác nhau kiểu như vậy::
вырезать - cắt ra (từ cái gì đó), VD: Вырезать заметку из газеты
порезать - cắt (vào gì đó) VD: Порезать палец.
отрезать - cắt rời ra
 
Top