Câu lệnh trong đội hình đội ngũ :
1/ «СТАНОВИСЬ» или «СМИРНО» : đứng thẳng - nghiêm
Trong câu lệnh này , người đứng thẳng , không chùn đầu gối , không lắc đầu qua lại , mặt và cằm hướng về phía trước , chân hình chữ V , tay nắm hờ , ko đung đưa (thường gặp lúc chào cờ)
2/«ВОЛЬНО» : nghỉ
Câu lệnh này được đứng tự do , đầu gối có thể chùng nhưng ko được nói chuyện
2/ "ЗАПРАВЬСЯ + ..." (dạng câu mệnh lệnh): dùng khi cần chỉnh lại quần áo, đội lại nón cho thẳng, hoặc xếp lại giường,...blabla : sửa soạn lại (loại này dành cho những quân binh có vũ khí , ko cần thiết )
3/Головные уборы (головной убор) -СНЯТЬ» :cởi mũ ra ( mũ giữ bên tay trái)
«Головные уборы (головной убор) - НАДЕТЬ »: mang mũ vào
4/ «Напра-ВО», «Нале-ВО», «Кру-ГОМ» : trong đội hình đội ngũ lần lượt các lệnh sẽ là : bên phải – quay , bên trái – quay , đằng sau- quay (quay ra sau từ trái sang phải)
5/«Строевым шагом — МАРШ» hay «Шагом — МАРШ». : đều là “Bước đều – bước” . Trước khi bước đều sẽ có lệnh «СМИРНО» , lệnh “ПРЯМО” là tiến lên phía trước và sau khi kết thúc sẽ có lệnh «ВОЛЬНО» . Trong lúc đi đều có lệnh “НА МЕСТЕ” thì sẽ dừng lại tại chỗ nhưng chân vẫn dậm , chỉ dừng lại khi có lệnh “СТОЙ”
"Бегом – МАРШ" : chạy đều
Два шага вправо (влево), шагом – МАРШ : 2 bước sang phải ( trái) – bước
6/ Khi nhận lệnh từ “thống lãnh” cần phải trả lời "Есть" rồi trả lời
7/ Равняйсь ! Равнение на середиру ! : ngắm thẳng hàng ! ngắm vào trung tâm ! (khi đứng tập trung toàn rốt , lệnh này được đưa nhằm dóng cho thẳng hàng )
7/ "Равняйсь ПРЯМО на середину"
8/ "ЗДРАВСТВИЯ желаем, товарищ капитан первого рангА": câu chào hàng sáng mà chúng ta phải chào 2 vị lãnh chúa của trường
Câu lệnh dành cho Дневальный по роте :
«Смирно» ! «Дежурный по роте, на выход !» - câu lệnh khi mà có tướng vào trong rốt kiểm tra