1. стоит (стоило) ... как - chỉ sự thay thế, luân phiên tức thì của các hành động. (vế chính có thể sử dụng đđộng từ hoàn và chưa hoàn)
- Стоит ему высказать предложение, как его все поддерживают/поддержали: chỉ cần anh ta phát biểu, là tất cả mọi người ủng hộ anh ấy.
2. Не ... как: - hình huống chưa kết thúc.
- Он ещё не оправился от болезни, как на него обрушилось новое горе. - anh ấy còn chưa bình phục sau vụ ốm, đã phải hứng chịu thêm nỗi đau mới.
3. не прошло и часа (дня, недели, года,...) ... как - trong 1 khoảng thời gian ngắn đã diễn ra sự kiện bất ngờ hoặc sự việc đến sớm hơn dự tính.
- Не прошло и года после выборов, как противостояние исполнительной и законодательной властей обострилось. - mới buổi bầu cử chưa đầy 1 năm mà bên hành pháp và bên lập pháp đã đối đầu căng thẳng với nhau.
4. Не проходило (проходит) и минуты (дня, часа, года), чтобы ... не... - đều đặn lặp lại cùng 1 hành động sau 1 khoảng thời gian nào đó được nhắc tới trước đó.
- Не проходило и дня, чтобы мне не сделали замечание. - không có một ngày là tôi không bị nhắc nhở.
- Не проходит и недели, чтобы не произошла какая-нибудь катастрофа. - không có 1 tuần nào là không xảy ra 1 vụ tai nạn nào đó.
P/S: Lần sau bạn chỉnh ảnh cho thẳng rồi đăng lên nhé, không thì các bạn khác không muốn xem và giải thích cho bạn đâu, vì mỏi cổ mà.