Viết rời. Не хватает (кого-чего) = thiếu (vắng) ai đó (cái gì đó).
Этого ещё только не хватáло = chỉ còn thiếu nước ấy nữa thôi.
Cặp động từ хватать – хватить có 2 nghĩa nổi bật;
- tóm lấy, nắm lấy, bắt lấy (кого-что);
- đủ (чего). Ví dụ: У нас и без тебя хватает проблем = chưa có cậu thì chúng tôi cũng đủ đau đầu rồi.