ĐỘNG TỪ CÓ VÀ KHÔNG CÓ ĐUÔI (_СЯ)

tuan anh

Thành viên thường
ĐỘNG TỪ KHÔNG CÓ ĐUÔI (_СЯ)

готовить_приготовить: что(nấu ăn, chuẩn bị)
готовиться_подготовиться: к чему(chuẩn bị)

хвалить_похвалить: кого за что(khen ngợi)
хвалиться_похвалиться: чем(khoe khoang)

лечить_вылечить: кого/ что от чего(khám chữa)
лечиться_вылечиться: у кого(khám bệnh chỗ ai)

удивлять_удивить: кого чем(làm cho ai ngạc nhiên bằng cái gì)
удивляться_удивиться: кому/ чему(ngạc nhiên bởi cái gì)

интересовать_поинтересовать: кого(cái gì làm ai hứng thú)
интересоваться_поинтересоваться: чем(ai hứng thú với cái gì)

советовать_посоветовать: кому что делать(khuyên ai)
советоваться_посоветоваться: с кем(xin lời khuyên từ ai)

останавливать_останавить:кого/ что(dừng ai, cái gì lại)
останавливаться_останавиться:где(dừng lại ở đâu)

записывать_записать: кого куда(ghi tên ai vào đâu, ghi chép)
записываться_записаться: куда(tự ghi tên vào đâu)

начинать_начнать: что_cách 4 (bắt đầu cái gì)
Что_Cách 1+ начинатьcя_начнаться: (cái gì được bắt đầu)

Кончать_кончить kết thúc (cách dùng như trên)
Кончаться_кончиться

Умывать rửa ráy, gội đầu…
Умыватьсяtự rửa ráy, gội đầu…
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

tuan anh

Thành viên thường
Cảm ơn anh vì bài viết chi tiết trên :). Nhân chủ đề này em cũng xin phép dẫn hai bài đã có liên quan đến động từ phản thân trong tiếng Nga cho mọi người cùng tham khảo.
http://diendan.tiengnga.net/threads/phan-biet-duoi-dong-tu-sya-dong-tu-phan-than-tieng-nga.563/

http://www.tiengnga.net/2013/06/dong-tu-phan-than-trong-tieng-nga/
mình chỉ đưa ra các động từ hay dùng trong sinh hoạt + cách dùng vì nhiều ng chưa thành thạo hay bị dùng sai, nhất là một số khi thêm đuôi như vậy nghĩa bị thay đổi hoàn toàn, ko fai lúc nào thêm "sya" vào cũng là fan thân, còn những từ nào phổ biến mọi ng bổ sung hộ :)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
mình chỉ đưa ra các động từ hay dùng trong sinh hoạt + cách dùng vì nhiều ng chưa thành thạo hay bị dùng sai, nhất là một số khi thêm đuôi như vậy nghĩa bị thay đổi hoàn toàn, ko fai lúc nào thêm "sya" vào cũng là fan thân, còn những từ nào phổ biến mọi ng bổ sung hộ :)
Nếu được a có thể giúp e các trường hợp thêm ся mà không mang nghĩa phản thân, tự làm được không ạ?
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
cái này chắc mất nhiều time :v :v :v
Vì thực tình e cũng có nghe cô e dặn như a nói, nhưng quả thật từ hồicqua đến giờ e vẫn chưa chú tâm đến được maay cái động từ ся mà không mang nghĩa phản thân ấy:(
 

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1.Nhóm động từ đuôi "ся" mang ý nghĩa phản thân ,tức là ai đó tự mình làm cái gì đó cho mình giống như ý nghĩa 'себя' .Ví dụ: умываться, одеваться, бриться, защищаться, прятаться и пр. Những động từ này được cấu tạo từ nhừng động từ không có đuôi "ся" và khi đó nó sẽ có ý nghĩa ai làm cái gì đó cho ai (mẹ tắm cho con ,mặc quần áo cho con ...)
2.Nhóm động từ phản thân tương hỗ ,tức là một hành động được thực do 2 hay nhiều người .Những người này vừa thực hiện hành động đồng thời cũng tiếp nhận hành động đó .Ví dụ :встречаться, обниматься, здороваться, знакомиться, мириться, бороться, целоваться, переписываться и пр. Nhóm động từ này cũng được cấu tạo từ những động từ không có đuôi "ся" .Câu hỏi с кем .
3.Nhóm thứ 3 bao gồm có 3 nhóm nhỏ: 1.Các động từ chỉ sự biến đối trạng thái ,tình hình...Ví dụ (двигаться, опускаться, приземляться, возвращаться, нагибаться, останавливаться, уменьшаться и пр.)2.Nhóm động từ chỉ sự bắt đầu kết thúc hoặc tiếp tục một hiện tượng hay một sự việc nào đó,Ví dụ (начинаться, продолжаться, кончиться) .3 Tính thường xuyên của một sự việc nào đó (например: кактус колется, дерево гнется, собака кусается).
4.Nhóm từ không thể không sử dụng đuôi "ся" ,nghĩa là các động từ này sinh ra nó đã có đuôi "ся" .Nó không thể mất đuôi "ся" này được .Ví dụ смеяться, становиться, бояться, появляться, стремиться, нуждаться и пр.
5.Nhóm động từ vô nhân xưng thể hiện các trạng thái không phụ thuộc vào con người .Ví dụ случается, смеркается, думается, хочется, нездоровится, не работается, не спится, не сидится и пр.)
6.Nhóm động từ thể chưa hoàn thành với ý nghĩa bị động .Ví dụ Горные породы размываются (чем?) водой. Сравните: Вода размывает горные породы.
 

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Các động từ có đuôi "ся" người ta còn chia ra các nhóm như sau (theo cách chia của một tác giả khác ):
1.а) Частица -ся обозначает только непереходность действия, т. е. такое действие, которое не обращено ни на какой предмет: собака кусается, лошадь мчится, море волнуется, туман поднимается.
б) Частица -ся придаёт глаголу собственно возвратное значение: она указывает, что действие возвращается на само действующее лицо. Сравните: купать (кого?) ребёнка и купаться (т. е. купать самого себя).
в) Частица -ся придаёт глаголу взаимное значение: она указывает, что действие происходит между двумя или несколькими действующими лицами или предметами. При этих глаголах можно поставить вопрос с кем? с чем? Например: встречаться (с кем? – с товарищем), бороться, сражаться.
г) Частица -ся придаёт глаголу страдательное значение. При этих глаголах можно ставить вопросы кем? чем? Например: Горные породы (подлеж.) размываются (чем?) водой. Сравните: Вода размывает горные породы.
д) Частица -ся придаёт глаголу безличное значение. При этом она указывает, что действие совершается как бы само собой, помимо чьей-либо воли. При этих глаголах можно поставить вопросы: кому? чему? Например: не спится (кому?) мне (сравните: он не спит), ему не хочется, мне думается.
 
Top