Dịch Việt-Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cảm ơn bạn Hồng Nhung nhiều, dịch như thế này được không ta?
Четыре женские добродетели: Конг (умелая, хорошо работающая), Зунг (красивая), Хань (хорошо себя ведущая), Нгон (вежливая)
Theo tôi, HN phân tích và dịch Công = хозяйственность là chính xác và ngắn gọn, NTD phân tích Dung = красота là rất đúng.
Ngôn - lời nói - chỉ sự có giáo dục trong giao tiếp, cho nên có thể dùng "Благовоспитанность"; còn Hạnh - đạo đức - đức hạnh (từ моральность hơi sách vở, không có tính khiêm tốn như chị em ta, theo tôi có thể dùng "Тактичность"

Tóm lại, có thể dịch "4 đức tính của người phụ nữ việt nam là công - dung - ngôn - hạnh" là:
Четыре добродетели вьетнамских женщин: Хозяйственность, Красота, Благовоспитанность, Тактичность.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Em/cháu xin tiếp thu. Giờ chúng ta đã có cụm từ chính xác: công - dung - ngôn - hạnh chính xác bằng tiếng Nga. :)))
 

Đhkt Odessa

Thành viên thường
[QUOTE="Sandyru, post: 17550, member: 10550"

1. Ban quản lý các Khu công nghiệp - Правление промышленных зон
2. Sở Công thương - Департамент торговли

3. Sở Giáo dục – Đào tạo - Департамент образования - обучения

4. Sở Giao thông – Vận tải - Департамент транспорта
5. Sở Kế hoạch – Đầu tư - Департамент планирования - Инвестиции

6. Sở Khoa học – Công nghệ - Департамент Науки - Технология

7. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội - Департамент труда - инвалидов и социальным вопросам
8. Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn -Департамент сельского хозяйства - развитие сельских районов
9. Sở Nội vụ - ДОХЕ
10. Sở Ngoại vụ - Департамент иностранных дел

11. Sở Tài chính - Департамент финансов
12. Sở Tài nguyên – Môi trường -Департамент природных ресурсов - Окружающая среда

13. Sở Thông tin và truyền thông - Департамент информации и массовых коммуникаций

14. Sở Tư pháp - Департамент юстиции

15. Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch - Департамент культуры. Спорта и туризма

16. Sở Xây dựng - ДоП стройтельства
17. Sở Y tế - ДоП здравоохранения
18. Thanh tra tỉnh - Провинциальная инспекция
19. Văn phòng Ủy ban nhân dân - Управление Народного комитета
20. Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh - Бюро парламентская делегация и провинциальный Народный совет[/QUOTE]
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Từ vựng tin tức xã hội quốc tế (Việt-Nga)

- Cuộc điều tra quốc tế:
международный розыск

- Bị buộc tội do dính líu tới ...: обвиняться в причастности к чему?

- Cam đoan: заверять что?

- Trụ sở chính: центральное бюро

- Đoàn thư ký: секретариат

- Truy tố hình sự: уголовное преследование

- Khôi phục cuộc điều tra: возобновлении расследования

- Vụ giết người gây chấn động: резонансное убийство

- Tội nặng, trọng tội: тяжкое преступление

- Mâu thuẫn với ai về ...: конфликт с кем? по причине чего?

- Khởi kiện hình sự chống ai? возбудить против чего?/кого? уголовное дело.

- Bị xử tù trung thân vì ...? кто? пожизненно осужден за что?

- Bị bắt vì lời cáo buộc ...? арестован по обвинению в чём?
- Tham ô, biển thủ: хищение

- Trốn thuế: неуплате налогов

- Lừa đảo: мошенничество

- Rửa tiền: отмывание средств (денег)

- Đơn xin khoan hồng vì lý do ...: прошение о помиловании в связи с чем?

Theo bài: Интерпол задумался об объявлении Ходорковского в международный розыск
 

Diepchka

Thành viên thường
Cám ơn HN về bào viết, mình xin góp ý như vậy, ko biết có đúng ko:
"Cuộc điều tra quốc tế" Международное расследование vì розыск mang nghĩa truy nã, truy tìm..
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cám ơn HN về bào viết, mình xin góp ý như vậy, ko biết có đúng ko:
"Cuộc điều tra quốc tế" Международное расследование vì розыск mang nghĩa truy nã, truy tìm..
Dựa vào nội dung bài báo bên dưới (người bị khởi tố đã không bỏ trốn, mà còn viết đơn xin khoan hồng, nhưng đây là vụ việc mang tầm quốc tế, nên vụ án phải lật lại) và em có xem giải nghĩa từ điển Nga-Nga thì từ розыск không mang ý nghĩa truy nã, mà ý nghĩa là "thu thập thông tin, điều tra các hành vi phạm tội".

Còn "truy nã (tội phạm)" là преследование
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
- Иммиграционная полиция: phòng cảnh sát di trú

- Официальные лица: nhà chức trách

- Неназванный: giấu tên

- Находиться под стражей: bị giam

- Задержать кого? по подозрению в чём? bắt ai vì nghi ngờ ...

- Незаконная попытка перехода границы: âm mưu vượt biên trái phép

- Депортировать откуда?: trục xuất khỏi ...

- Без сознания: bất tỉnh

- Криминальная история: tiền án hình sự

- Вскрытие: mổ (tử thi)

Theo bài: в США скончался находившийся под стражей россиянин
 

Thảo Phương

Thành viên thường
Các anh/chị trong diễn đàn ai biết thì giúp e dịch mấy tên gọi này với ạ! :10.jpg::10.jpg: em có dịch được vài từ, có sai anh/chị sửa giùm e với...Em cảm ơn nhiều lắm luôn ạ :55.jpg::55.jpg::55.jpg::55.jpg:
1. Chủ tịch Quốc hội: Председатель парламента
2. Phó Chủ tịch Quốc hội : вице-Председатель парламента
3. Chủ tịch Hội đồng dân tộc
4. Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật
5. Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp
6. Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế
7. Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính
8. Chủ nhiệm Uỷ ban Quốc phòng An ninh
9. Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hóa, Giao dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng
10. Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội
11. Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học- Công nghệ và Môi trường
12. Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại
13. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
14. Trưởng ban công tác đại biểu
15. Chủ tịch nước: президент
16. Phó chủ tịch nước: вице-президент
17. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
18. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
19. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nanm
20. Thủ tướng chính phủ
21. Phó thủ tướng chính phủ
22. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
23. Bộ trưởng Bộ Công an
24. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
25. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
26. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
27. Bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư
28. Bộ trưởng Bộ tài chính
29. Bộ trưởng Bộ Công thương
30. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
31. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
32. Bộ trưởng Bộ xây dựng
33. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
34. Bộ trưởng Bộ thông tin-truyền thông
35. Bộ trưởng Bộ lao động-thương binh và xã hội
36. Bộ trưởng Bộ văn hóa-thể thao-du lịch
37. Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ
38. Bộ trưởng Bộ Giao dục và đào tạo : министр министерствa о образования и подготовки
39. Bộ trưởng Bộ y tế : министр министерствa o здравоохранения
40. Bộ trưởng-chủ nhiệm Ủy ban dân tộc
41. Thống đốc ngân hàng nhà nước
42. Tổng thanh tra chính phủ
43. Bộ trưởng-chủ nhiệm Văn phòng chính phủ
:55.jpg::55.jpg::55.jpg::55.jpg::55.jpg:
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Các anh/chị trong diễn đàn ai biết thì giúp e dịch mấy tên gọi này với ạ! :10.jpg::10.jpg: em có dịch được vài từ, có sai anh/chị sửa giùm e với...Em cảm ơn nhiều lắm luôn ạ :55.jpg::55.jpg::55.jpg::55.jpg:
.........
:55.jpg::55.jpg::55.jpg::55.jpg::55.jpg:
Dịch các thuât ngữ về chính quyền có đặc thù riêng, không phải cứ ghép từ là được. VD như Quốc hội (của VN ta và TQ chẳng hạn) không dịch là " парламент" - Nghị viện.
Vài chú ý khi dịch::
- Từ Комиссия và Комитет đều là Ủy ban, nhưng Комиссия thường dùng cho các CQ lập pháp, Комитет thường dùng trong Chính phủ.
- Cách viết hoa tên riêng, danh hiệu ... tiếng Nga khác ta và khác tiếng Anh.
- Các bộ như Bộ Công an, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ lao động-thương binh và xã hội, Uỷ ban Văn hóa, Giao dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng ... trong Chính phủ Nga gọi khác, cho nên cần phải dịch đúng nghĩa tiếng Việt.
1. Chủ tịch Quốc hội: Председатель Национального Собрания
2. Phó Chủ tịch Quốc hội: Вице-председатель Национального Собрания:
3. Chủ tịch Hội đồng dân tộc: Председатель Совета Национальностей
4. Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật: Председатель Комиссии по законодательству
5. Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp: Председатель Комиссии по вопросам правосудия
6. Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế: Председатель Экономической комиссии
7. Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính: Председатель Комиссии по финансам
8. Chủ nhiệm Uỷ ban Quốc phòng An ninh: Председатель Комиссии по обороне и безопасности
9. Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hóa, Giao dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng: Председатель Комиссии по культуре, образованию, делам молодежи, подростков и детей
10. Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội: Председатель Комиссии по социальным вопросам
11. Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học- Công nghệ và Môi trường: Председатель Комиссии по науке, технологии и окружающей среде
12. Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại: Председатель Комиссии по внешним связям
13. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội: Председатель Канцелярии Национального Собрания
14. Trưởng ban công tác đại biểu: Руководитель Комиссии по работе с делегатами
15. Chủ tịch nước: Президент (страны)
16. Phó chủ tịch nước: Вице-президент (страны)
17. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao: Председатель Верховного народного суда
18. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao: Генеральный прокурор Верховной народной прокуратуры
19. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam: Правительство Социалистической республики Вьетнама
20. Thủ tướng chính phủ: Премьер-министр Правительства
21. Phó thủ tướng chính phủ: Заместитель Премьер-министра Правительства
22. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Министр обороны
23. Bộ trưởng Bộ Công an: Министр общественной безопасности
24. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Министр иностранных дел
25. Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Министр внутренних дел
26. Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Министр юстиции
27. Bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư: Министр планирования и инвестиций
28. Bộ trưởng Bộ tài chính: Министр финансов
29. Bộ trưởng Bộ Công thương: Министр промышленности и торговли
30. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: Министр сельского хозяйства и развития сельских местностей
31. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Министр транспорта
32. Bộ trưởng Bộ xây dựng: Министр строительства
33. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Министр природных ресурсов и охраны окружающей среды
34. Bộ trưởng Bộ thông tin-truyền thông: Министр информации и коммуникаций
35. Bộ trưởng Bộ lao động-thương binh và xã hội: Министр по вопросам труда, инвалидов войны и социального обеспечения
36. Bộ trưởng Bộ văn hóa-thể thao-du lịch: Министр культуры, спорта и туризма
37. Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ: Министр науки и технологий
38. Bộ trưởng Bộ Giao dục và đào tạo: Министр образования и подготовки кадров
39. Bộ trưởng Bộ y tế: Министр здравоохранения
40. Bộ trưởng-chủ nhiệm Ủy ban dân tộc: Министр-председатель Комиссии по делам национальностей
41. Thống đốc ngân hàng nhà nước: Губернатор Государственного банка
42. Tổng thanh tra chính phủ: Главный государственный инспектор
43. Bộ trưởng-chủ nhiệm Văn phòng chính phủ: Министр-председатель Канцелярии Правительства

 
Chỉnh sửa cuối:
Top