Thảo Phương
Thành viên thường
Các anh/chị trong diễn đàn ai biết thì giúp e dịch mấy tên gọi này với ạ! em có dịch được vài từ, có sai anh/chị sửa giùm e với...Em cảm ơn nhiều lắm luôn ạ
1. Chủ tịch Quốc hội: Председатель парламента
2. Phó Chủ tịch Quốc hội : вице-Председатель парламента
3. Chủ tịch Hội đồng dân tộc
4. Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật
5. Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp
6. Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế
7. Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính
8. Chủ nhiệm Uỷ ban Quốc phòng An ninh
9. Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hóa, Giao dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng
10. Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội
11. Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học- Công nghệ và Môi trường
12. Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại
13. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
14. Trưởng ban công tác đại biểu
15. Chủ tịch nước: президент
16. Phó chủ tịch nước: вице-президент
17. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
18. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
19. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nanm
20. Thủ tướng chính phủ
21. Phó thủ tướng chính phủ
22. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
23. Bộ trưởng Bộ Công an
24. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
25. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
26. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
27. Bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư
28. Bộ trưởng Bộ tài chính
29. Bộ trưởng Bộ Công thương
30. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
31. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
32. Bộ trưởng Bộ xây dựng
33. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
34. Bộ trưởng Bộ thông tin-truyền thông
35. Bộ trưởng Bộ lao động-thương binh và xã hội
36. Bộ trưởng Bộ văn hóa-thể thao-du lịch
37. Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ
38. Bộ trưởng Bộ Giao dục và đào tạo : министр министерствa о образования и подготовки
39. Bộ trưởng Bộ y tế : министр министерствa o здравоохранения
40. Bộ trưởng-chủ nhiệm Ủy ban dân tộc
41. Thống đốc ngân hàng nhà nước
42. Tổng thanh tra chính phủ
43. Bộ trưởng-chủ nhiệm Văn phòng chính phủ
1. Chủ tịch Quốc hội: Председатель парламента
2. Phó Chủ tịch Quốc hội : вице-Председатель парламента
3. Chủ tịch Hội đồng dân tộc
4. Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật
5. Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp
6. Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế
7. Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính
8. Chủ nhiệm Uỷ ban Quốc phòng An ninh
9. Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hóa, Giao dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng
10. Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội
11. Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học- Công nghệ và Môi trường
12. Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại
13. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
14. Trưởng ban công tác đại biểu
15. Chủ tịch nước: президент
16. Phó chủ tịch nước: вице-президент
17. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
18. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
19. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nanm
20. Thủ tướng chính phủ
21. Phó thủ tướng chính phủ
22. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
23. Bộ trưởng Bộ Công an
24. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
25. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
26. Bộ trưởng Bộ Tư pháp
27. Bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư
28. Bộ trưởng Bộ tài chính
29. Bộ trưởng Bộ Công thương
30. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
31. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
32. Bộ trưởng Bộ xây dựng
33. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
34. Bộ trưởng Bộ thông tin-truyền thông
35. Bộ trưởng Bộ lao động-thương binh và xã hội
36. Bộ trưởng Bộ văn hóa-thể thao-du lịch
37. Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ
38. Bộ trưởng Bộ Giao dục và đào tạo : министр министерствa о образования и подготовки
39. Bộ trưởng Bộ y tế : министр министерствa o здравоохранения
40. Bộ trưởng-chủ nhiệm Ủy ban dân tộc
41. Thống đốc ngân hàng nhà nước
42. Tổng thanh tra chính phủ
43. Bộ trưởng-chủ nhiệm Văn phòng chính phủ