Давать và ý nghĩa của các từ cấu tạo từ nó khi thêm tiền tố :от-, пере-,с-, пре-, вы-, за-...

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. ДАТЬ
1. Đưa cho ai, trao cho ai cái gì (chuyển thứ gì đó từ đối tượng này sang đối tượng khác)

Cách chia.
Я даю, ты даешь, вы даете, они дают
Дай ! дайте !
- Давать деньги кому-то. Đưa tiền cho ai
- Дай мне сок. Hãy cho em ít nước hoa quả!
2. Cho, cung cấp cái gì (như kết quả )
- Корова дает молоко. Bò cho sữa
- Труд даёт удовлетворение. Lao động mang lại sự thỏa mãn.
3. Cho phép, để cho, ai làm gì
- Не дай ему уйти : đừng để cho anh ấy đi
4. Thức mệnh lệnh (hãy làm gì đó)
- Chúng ta đi thôi. Давай пойдем
- Hãy nói chuyện chút! Давай поговорим минут



  • 2. Сдавать
- Trả thi, trả bài: Cейчас студенты сдают экзамен
- Trảvềvịtrí trướckia: Cдавать книги в библиотеку. Trảsáchvềthư viện
- Cho thuê: Сдать квартиру выгодно и быстро! Chúngtôichothuê nhà nhanhchóng, ưu đãi.!
- Mất sức, yếu đi :
Что-то старик в последнее время начал сдавать. Thờigiangần đây ônggià thấy bắt đầu yếu đi.
3. Сдава́ться
1. Đầu hang, từ bỏ ý định nào đó
- Один не сдаётся в плен. Khôngmộtaichịu đầuhànglàmtù binh!
- несмотря на семейные горести, Алексей не сдавался. Dù trong gia đình xảy ra những điều bất hạnh nhưng Aleksey đã không bỏ cuộc.
- я не хочу сдаваться.
4. Отдать
1. Cho đi, cống hiến
- Он отдал ей свои глаза,чтобы она видела. Anh ấy đã trao cho cô ấy đôi mắt của mình để cô có thể nhìn thấy
- Мы должны отдать все свои силы Chúng ta cần cống hiến hết sức mình.
2. Đưa vật gì đó đi đâu đó với một mục đích cụ thể
- Мне надо отдать часы в мастерскую. Tôi cần mang đồng hồ đi sửa

5. ИЗДАВАТЬ : Xuất bản, in ấn
Писатели хотят издать свою книгу. Các nhà văn muốn xuất bản sách của họ.
6. Выдава́ть:
1. Cấp phát tài liệu, giấy tờ một cách trật tự quy củ
- Часть паспортов мы выдали сегодня. Chúngtôi đã cấp phầnpassporthômnayrồi.
- Мой паспорт выдан в посольстве. Hộ chiếu của tôi được cấp ở Đại sứ quán
2. 2. Nói cái gì đó sai bản chất hoặc phóng đại
-Не надо выдавать чёрное за белое. Không nên đổi trắng thay đen.
3. 3. Đạt được thành công hay mục tiêu nào đó.
- Наши спортсмены выдают сегодня очень неплохие результаты.
4. 4/ Gả con gái, xuất giá cho con
Многие мамы просто мечтают удачно выдать замуж свою дочь.
Nhiều bà mẹ luôn mơ ước cho con gái được xuất giá may mắn

7. Предавать
1. - Очень обидно когда тебя предают твои самые близкие подруги.
Thật là tức giận khi bạn bị bạn của mình phản bội

- Я полюбила в другого. Я предала парня! Tôi đã yêu người khác. Tôi đã phản bội bạn trai tôi.

8. Придавать. Làm tăng thêm, mang lại, đem đến,...
1. 1. Лавровый лист придает особый аромат блюду. Lá nguyệt quế tăng thêm hương vị đặc biệt của món ăn.
2. 2/ Мечты придают миру интерес и смысл. ƯỚC mơ mang lại cho thế giới sự hứng thú và những ý tưởng.
3. 3/ Что придает мне сил? Điều gì làm tăng thêm sức mạnh của tôi


9. УДАВАТЬ
Nghĩa là nhường, lùi bước.

Не удай, братцы мои, не удавай! Đừng có lùi bước, anh em của tôi!

10. УДАВАТЬСЯ
Làm được gì đó, thành công....

Не удается войти в аккаунт. Không thể vào được tài khoản

Ему удалось создать машину времени. Anh ấy đã chế tạo thành công cỗ máy thời gian!
11. Передавать
1. Đưa, trao chuyển vật gì hay cái gì cho ai
Передам твой привет моей подруги. Tôi sẽ chuyển lời chào của bạn đến bạn gái tôi.
Передай Нине это письмо . Hãy chuyển cho Nina bức thư này nhé!
2. Chuyển giao chính quyền, quyền
передать власть, право....
3. Đưa cho ai đó quá nhiều
Сколько он денег передавал! Anh ấy đã đưa cho người ta bao nhiêu là tiền rồi!
Всем не передаёшь . Đừng có mà cái gì cũng đem cho hết thế!
4. Truyền thông, thông báo làm cho tin tức hay cái gì đó được biết rộng rãi hơn
Когда закончится эта передача? Khi nào thì kết thúc chương trình truyền hình này?

 

Andrey Duong

Thành viên thường
Phương Lê mình thấy bạn khá giống mình. Mình thì sang được năm rưỡi. Học lớp 9. Mình thấy học trong школа nhanh vào. Hơn là người ta học dai học hoặc di lam
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
các bạn học hàn lâm thế .
Cảm ơn bạn đã góp ý :) :61.jpg: Nếu k phiền bạn có thể chia sẻ kin nghiệm học của bạn về mảng này cho mình và các bạn khác đc k ? :61.jpg:
 

lâm thành luân

Thành viên thường
Cảm ơn bạn đã góp ý :) :61.jpg: Nếu k phiền bạn có thể chia sẻ kin nghiệm học của bạn về mảng này cho mình và các bạn khác đc k ? :61.jpg:

mình mới học tiếng được 3 tháng nên cũng không biết gì nhiều . mình học chủ yếu là nghe và nói vs giáo viên thôi .
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
mình mới học tiếng được 3 tháng nên cũng không biết gì nhiều . mình học chủ yếu là nghe và nói vs giáo viên thôi .
Bên mình các thành viên mình nghĩ cũng rất cần tài liệu về giao tiếp. Nếu bạn có thể chia sẻ kinh nghiệm, cách học và tài liệu mảng này của bạn thì tốt quá :)
 
Top