Bài học Đã trả lời - Đại từ chỉ định "này-kia"

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
тот - этот (м.род)
та - эта (ж.род)
то - это (ср.род)
те - эти (мн. число)

* БОНУС: Các bạn thử đoán xem em bé nói cái gì nào?

 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
ЭТОТ, ЭТА, ЭТО, ЭТИ, ТОТ, ТО, ТА, ТИ - đều là đại từ chỉ định.
- Nếu этот, эта, это, эти (và các cách đi kèm) thì mang nghĩa là NÀY, ĐÂY LÀ
ЭТО МОЯ КНИГА. - đây là cuốn sách của tôi.
ЭТА КАРТИНКА КРАСИВА. - bức tranh này thì đẹp.
ЭТО ОЗЕРО ГЛУБОКОЕ - hồ này thì sâu.
- Còn тот, то, та, те (và các cách đi kèm) thì mang nghĩa là KIA (liên quan tới ko gian)
ТА КАРТИНА КРАСИВА. - bức tranh đó (kia) thì đẹp.
ТО ОЗЕРО ГЛУБОКОЕ. - cái hồ đó thì sâu.
- Ngoài ra, тот, то, та, те (và các cách đi kèm) - đi với các danh rừ chỉ các sự kiện đã xay ra trong quá khứ, đi với các danh từ chỉ đồ vật hoặc người vắng mặt trong cuộc nói chuyện.
КНИЖНЫЙ МАГАЗИН НАПРОТИВ, ТЕБЕ НАДО ПЕРЕЙТИ НА ТУ СТОРОНУ УЛИЦЫ. - cửa hàng sách nằm đối diện, bạn chỉ cần đi qua phía bên kia đường.
В ЭТИ ВЫХОДНЫЕ МЫ НЕ ПОЕДУ В ПАРК, МЫ ЕЗДИЛИ ТУДА НА ТОЙ НЕДЕЛИ. - mấy ngày nghỉ này bọn này ko đi công viên đâu, tuần trước đi rồi.
ТА АВАРИЯ, О КОТОРОЙ ОН НАМ РАССКАЗЫВАЛ, ПРОИЗОШЛА ИМЕННО НА ЭТОЙ УЛИЦЕ. - cái tai nạn mà anh ấy kể cho mình, xảy ra tại chính con phố này.
- тот, то, та, те còn dùng trong cụm từ có giới từ và liên từ đi kèm, ví dụ như: из-за того, что....; несмотря на то, что...; до тех пор пока...; для того, чтобы...;....
 
Top