Dịch Việt-Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bạn thử tự dịch rồi mọi người sẽ giúp bạn chỉnh sửa nhé!
 

Dương Thanh Toàn

Thành viên thường
Ai có thể giúp mình dịch sát nghĩa câu này được không: "4 đức tính của người phụ nữ việt nam là công - dung - ngôn - hạnh"
Mình tra trên mạng thấy được viết là như thế này: четыре добродетели женщины (трудолюбие, осанка, хорошие манеры, скромность), mình cảm thấy nghĩa của nó không sát lắm với ý nghĩa của công dung ngôn hạnh. Ai có ý kiến gì không?
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Em thử dịch thế này:
Công - nữ công gia chánh - хозяйственность
Dung - dung nhan - внешняя красота
Ngôn - lời nói - речевое искусство
Hạnh - đạo đức - моральность

4 важные для каждой вьемнамской женщины черта - хозяйственность, внешняя красота, речевое искусство, моральность.
 

Dương Thanh Toàn

Thành viên thường
Cảm ơn bạn Hồng Nhung nhiều, dịch như thế này được không ta?
Четыре женские добродетели: Конг (умелая, хорошо работающая), Зунг (красивая), Хань (хорошо себя ведущая), Нгон (вежливая)
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Em thử dịch thế này:
Công - nữ công gia chánh - хозяйственность
Dung - dung nhan - внешняя красота
Ngôn - lời nói - речевое искусство
Hạnh - đạo đức - моральность

4 важные для каждой вьемнамской женщины черта - хозяйственность, внешняя красота, речевое искусство, моральность.
Đồng tình với Nhung!
Theo anh, chữ Dung bao gồm cả nét đẹp bên ngoài và bên trong tâm hồn của người PNVN. Nếu chỉ viết Внешняя thôi thì hơi thiếu xót :D) mà nếu viêt là Внешняя и внутренняя красота thì hơi ngồ ngộ. Nên chăng chỉ để là Красота!
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cảm ơn bạn Hồng Nhung nhiều, dịch như thế này được không ta?
Четыре женские добродетели: Конг (умелая, хорошо работающая), Зунг (красивая), Хань (хорошо себя ведущая), Нгон (вежливая)
Theo tôi, HN phân tích và dịch Công = хозяйственность là chính xác và ngắn gọn, NTD phân tích Dung = красота là rất đúng.
Ngôn - lời nói - chỉ sự có giáo dục trong giao tiếp, cho nên có thể dùng "Благовоспитанность"; còn Hạnh - đạo đức - đức hạnh (từ моральность hơi sách vở, không có tính khiêm tốn như chị em ta, theo tôi có thể dùng "Тактичность"

Tóm lại, có thể dịch "4 đức tính của người phụ nữ việt nam là công - dung - ngôn - hạnh" là:
Четыре добродетели вьетнамских женщин: Хозяйственность, Красота, Благовоспитанность, Тактичность.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Em/cháu xin tiếp thu. Giờ chúng ta đã có cụm từ chính xác: công - dung - ngôn - hạnh chính xác bằng tiếng Nga. :)))
 

Đhkt Odessa

Thành viên thường
1. Ban quản lý các Khu công nghiệp - Правление промышленных зон
2. Sở Công thương - Департамент торговли

3. Sở Giáo dục – Đào tạo - Департамент образования - обучения

4. Sở Giao thông – Vận tải - Департамент транспорта
5. Sở Kế hoạch – Đầu tư - Департамент планирования - Инвестиции

6. Sở Khoa học – Công nghệ - Департамент Науки - Технология

7. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội - Департамент труда - инвалидов и социальным вопросам
8. Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn -Департамент сельского хозяйства - развитие сельских районов
9. Sở Nội vụ - ДОХЕ
10. Sở Ngoại vụ - Департамент иностранных дел

11. Sở Tài chính - Департамент финансов
12. Sở Tài nguyên – Môi trường -Департамент природных ресурсов - Окружающая среда

13. Sở Thông tin và truyền thông - Департамент информации и массовых коммуникаций

14. Sở Tư pháp - Департамент юстиции

15. Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch - Департамент культуры. Спорта и туризма

16. Sở Xây dựng - ДоП стройтельства
17. Sở Y tế - ДоП здравоохранения
18. Thanh tra tỉnh - Провинциальная инспекция
19. Văn phòng Ủy ban nhân dân - Управление Народного комитета
20. Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh - Бюро парламентская делегация и провинциальный Народный совет
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Từ vựng tin tức xã hội quốc tế (Việt-Nga)

- Cuộc điều tra quốc tế:
международный розыск

- Bị buộc tội do dính líu tới ...: обвиняться в причастности к чему?

- Cam đoan: заверять что?

- Trụ sở chính: центральное бюро

- Đoàn thư ký: секретариат

- Truy tố hình sự: уголовное преследование

- Khôi phục cuộc điều tra: возобновлении расследования

- Vụ giết người gây chấn động: резонансное убийство

- Tội nặng, trọng tội: тяжкое преступление

- Mâu thuẫn với ai về ...: конфликт с кем? по причине чего?

- Khởi kiện hình sự chống ai? возбудить против чего?/кого? уголовное дело.

- Bị xử tù trung thân vì ...? кто? пожизненно осужден за что?

- Bị bắt vì lời cáo buộc ...? арестован по обвинению в чём?
- Tham ô, biển thủ: хищение

- Trốn thuế: неуплате налогов

- Lừa đảo: мошенничество

- Rửa tiền: отмывание средств (денег)

- Đơn xin khoan hồng vì lý do ...: прошение о помиловании в связи с чем?

Theo bài: Интерпол задумался об объявлении Ходорковского в международный розыск
 
Top