Chó sủa, mèo kêu, ngựa hí, ...

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Cái tiêu đề hẳn hơi sốc mn nhỉ :14.jpg: Chả là hôm nay ta cùng bàn luận về danh từ các con vật (Животное) và động từ chỉ tiếng kêu của chúng nhé.




Mình sẽ đưa ra trước danh từ - động từ nguyên mẫu - động từ chia ngôi thứ ba số ít/số nhiều trước:31.jpg:, có gì sai, thiếu sót cả nhà bổ sung thêm giúp mình hềy :13.jpg:




Chó - собАка - лаять - лает/лают - sủa gâu gâu :51.jpg:


Mèo - кОшка - мяукать - мяукает/мяукают - kêu meo meo




Gà trống - петУх - кукарекать - кукарекает/кукарекают - gáy tẻ tè te, ò ó o

Lừa - осЁл - реветь - ревёт/ревут - ré

Ngựa - лОщадь - ржать - ржёт/ржут -hí

Gà mái - кУрица - кудахтать - кудахчет/кудахчут - cục ta cục tác

Bò - корОва - мычать - мычит/мычат - rống/kêu nghé ọ

Vịt - Утка - крякать - крякаю/крякают - kêu cạp cạp

Cuối cùng là bên trên cũng có vài trường hợp dùng được cho ngôi я, ты, вы, мы , nhưng bạn nên cẩn thận khi dùng nhé:61.jpg:
 
Chỉnh sửa cuối:

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Mèo không chỉ kêu meo meo đòi ăn mà khi ăn mo được vuốt ve sướng nên rên hừ hừ, lúc đó ta nói:
кот мурчит
Chó không chỉ "лает"- sủa một cái gì đó hoặc ai đó mà chúng sủa gâu gâu bất cứ lúc nào, tức là: собака гавкает
 
Chỉnh sửa cuối:

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Thêm một vài các con thú khác nhé:
-Hổ, báo, sư tử...gầm:тигр, леопард, лев... рычи́т (рыча́ть)
-Rắn phình mang, phun phì phì : змея шипи́т (шипе́ть)
-Lợn ủn ỉn: свинья хрю́кает ( хрю́кать)
- Con dê kêu me me: козёл мекает
-Con cừu kêu be be: баран бекает
 
Top