Cần giải nghĩa từ "thẻ nóng". Rất gấp!!!

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Đang dịch một tài liệu về hợp tác trong lĩnh vực CNTT sang tiếng Nga, vì ít dùng thẻ ở VN nên cụm từ "thẻ nóng" không biết nghĩa là gì. Ai biết giải thích giúp. Xin cảm ơn trước!
Văn cảnh;

 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bác có thể cho cháu tuừ tiếng Nga ddể cháu có thể suy ra tieéng Anb được không ạ. Theo văn carnb thì cháu hiểu thẻ nóng là 1. dạng thẻ tạm thời, ngân hàng cấp nóng cho khaach, và gán với một tài khoản trong bank, có hạn dùng ngắn, độ bảo mật k cao
2.thẻ của nhân viên thao tác tại các cây atm, biết thẻ này và mã, có thể thao tác kiểm tra số dư , rút tiền tại cây (với mujcddisch thử nghiệm, mang đi)
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác có thể cho cháu tuừ tiếng Nga ddể cháu có thể suy ra tieéng Anb được không ạ. Theo văn carnb thì cháu hiểu thẻ nóng là 1. dạng thẻ tạm thời, ngân hàng cấp nóng cho khaach, và gán với một tài khoản trong bank, có hạn dùng ngắn, độ bảo mật k cao
2.thẻ của nhân viên thao tác tại các cây atm, biết thẻ này và mã, có thể thao tác kiểm tra số dư , rút tiền tại cây (với mujcddisch thử nghiệm, mang đi)
Đang dịch sang Nga, nếu biết tiếng Nga thì còn gì nữa!
Theo mục trong tài liệu thì đây là thẻ không hợp lệ, không được thanh toán và vi phạm pháp luật.
Tài liệu gần 20 trang này là của 1 Cty cỡ bự về CNTT của VN nên ngôn từ họ dùng khó có thể thiếu chính xác.

 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Đang dịch sang Nga, nếu biết tiếng Nga thì còn gì nữa!
Theo mục trong tài liệu thì đây là thẻ không hợp lệ, không được thanh toán và vi phạm pháp luật.
Tài liệu gần 20 trang này là của 1 Cty cỡ bự về CNTT của VN nên ngôn từ họ dùng khó có thể thiếu chính xác.
Cháu thấy hơi tối ngbixa vì đã có chuex thẻ giả đằng sau. cháu vẫn duy trì 2 phương án trên, có nghiên về phướng án 1 vì thẻ của nhân viên rất khó bị đánh cắp. Hay bác thử nhờ họ giải thích cụ thể hơn được không ạ ?
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cháu thấy hơi tối ngbixa vì đã có chuex thẻ giả đằng sau. cháu vẫn duy trì 2 phương án trên, có nghiên về phướng án 1 vì thẻ của nhân viên rất khó bị đánh cắp. Hay bác thử nhờ họ giải thích cụ thể hơn được không ạ ?
Chắc phải dùng "thẻ tạm thời" như PA 1, trong tiếng Nga không có khái niệm nào khác.

Còn mục này nữa
1.26. Hóa đơn phí (trong đó TCPH là "Tổ chức phát hành thẻ"), tôi đọc dăm lần vẫn không thể hiểu chứng từ đó nghĩa là thế nào. Ai biết nhờ giải thích hộ. Xin cảm ơn trước!

 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác ơi, cháu thấy có thẻ tên là локальные карты : Карта локальной платёжной системы может быть использована только в банкоматах и кассовых терминалах банка-эмитента, а также в торговых точках, где установлены терминалы этого банка. На сайте банка с помощью карты может быть установлена возможность оперировать счётом через Интернет. Типичный пример Сберкарт — микропроцессорная карта от Сбербанка. Банкоматы и терминалы сторонних банков, за редкими исключениями, не принимают подобные карты, а оплата в интернет-магазинах с помощью Сберкарты вообще невозможна.

Другим примером является временная ATM-карта Bank of America, которая выдаётся новому клиенту банка и действует до того момента, когда не будет активирована основная карта, то есть в течение одной-двух недель (требуемых для выпуска новой карты). Таким образом, клиент банка уже сразу имеет доступ к своему счёту из любого банкомата банка (а также некоторых партнёров, например Citibank).
Còn đây là link về các loại thẻ, bác xem tham khảo xem ạ:
https://ru.wikipedia.org/wiki/Банко...81.D0.BA.D0.B8.D1.85_.D0.BA.D0.B0.D1.80.D1.82
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác ơi, cháu thấy có thẻ tên là локальные карты : Карта локальной платёжной системы может быть использована только в банкоматах и кассовых терминалах банка-эмитента, а также в торговых точках, где установлены терминалы этого банка. На сайте банка с помощью карты может быть установлена возможность оперировать счётом через Интернет. Типичный пример Сберкарт — микропроцессорная карта от Сбербанка. Банкоматы и терминалы сторонних банков, за редкими исключениями, не принимают подобные карты, а оплата в интернет-магазинах с помощью Сберкарты вообще невозможна.
Cũng không ổn, vì Локальные карты được phép dùng ở những terminal của NH phát hành. Còn trong tài liệu thì "thẻ nóng" không chấp nhận, được coi là giao dịch giả mạo.

Cháu xem đoạn "Hóa đơn phí" ở trên hộ. Đọc đến dăm phút - hoang mang với vốn tiếng Việt của mình quá!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Cũng không ổn, vì Локальные карты được phép dùng ở những terminal của NH phát hành. Còn trong tài liệu thì "thẻ nóng" không chấp nhận, được coi là giao dịch giả mạo.

Cháu xem đoạn "Hóa đơn phí" ở trên hộ. Đọc đến dăm phút - hoang mang với vốn tiếng Việt của mình quá!
Đoạn này theo cháu hiểu thì nói về các chi phí mà bên A phải trả (cho ai đó, hay bên nào, không thấy đề cập), chi phí phát sinh do giao dịch qua hệ thống liên ngân hàng, và phải trả trong một hạn nhất định (sau ...ngày từ ngày khách hàng giao dịch liên ngân hàng).

Ở VN nếu cháu nhớ k lầm thì atm có thu phí này, vd bác dùng thẻ CB, rút ở cây Đông Á,Ddong Á họ trừ bác thêm 5% (vd), thì sau bn ngày, hoặc đến hạn thì Đông Á phải triach lại trả cho Acb hoặc tở chức liên ngân hàng . Banknetlink thì phải ạ.
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Hot Card
A debit or credit card that may not be used because it has been reported lost or stolen. If a thief (or anyone else) attempts to use a hot card, the transaction will be declined. See also: Identity theft.
Farlex Financial Dictionary. © 2012 Farlex, Inc. All Rights Reserved
http://people.opposingviews.com/mean-bank-hot-carded-debit-card-1
Cháu có tìm trên mạng được đoạn này, hi vọng giúp được bác.
Trước cháu có đọc một cụm từ trong tài liệu kỹ thuật tiếng nga :
" deadman operator" họ gạch ngang một phát rồi viết sang bên cạnh như này :
"Deadman operator- мëртвый оператор"
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Hot Card
A debit or credit card that may not be used because it has been reported lost or stolen. If a thief (or anyone else) attempts to use a hot card, the transaction will be declined. See also: Identity theft.
Farlex Financial Dictionary. © 2012 Farlex, Inc. All Rights Reserved
http://people.opposingviews.com/mean-bank-hot-carded-debit-card-1
Cháu có tìm trên mạng được đoạn này, hi vọng giúp được bác.
Trước cháu có đọc một cụm từ trong tài liệu kỹ thuật tiếng nga :
" deadman operator" họ gạch ngang một phát rồi viết sang bên cạnh như này :
"Deadman operator- мëртвый оператор"
Cảm ơn, NTDuy, hình như hợp lý rồi!
Từ "Thẻ nóng" bê nguyên văn từ tiếng Anh, có nghĩa là thẻ (ghi nợ hoặc tín dụng) đã được khách hàng báo mất.
 
Top