Sưu tầm Cách 6 khi nào dùng «в» khi nào dùng «на»

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Phần lớn các danh từ đi với giới từ «в», chỉ có một số lượng nhỏ danh từ đi với giới từ «на». Các bạn có thể ghi nhớ những danh từ thông dụng sau

1. Улица – на улице – đường phố
2. Площадь – на площади – quảng trường
3. Родина – на родине – tổ quốc
4. Экскурсия – на экскурсии – cuộc (chuyến) thăm quan
5. Запад – на западе – phía tây
6. Восток – на востоке – phía đông
7. Юг – на юге – phía nam
8. Север – на севере – phía bắc
9. Остров – на острове – hòn đảo
10. Этаж – на этаже – tầng
11. Крыша – на крыше – nóc nhà, mái nhà
12. Факультет – на факультете - khoa
13. Курс – на курсе – khóa học
14. Занятие - на занятии – giờ học
15. Лекция – на лекции – giờ giảng, bài giảng
16. Семинар – на семинаре – buổi thảo luận
17. Почта – на почте – bưu điện
18. Рынок – на рынке – chợ
19. Работа – на работе – công việc
20. Собрание – на собрании – cuộc họp
21. Совещание – на совещании- cuộc hội đàm, họp bàn
22. Завод – на заводе - nhà máy
23. Фабрика – на фабрике – xí nghiệp
24. Вокзал – на вокзале – nhà ga
25. Стадион – на стадионе – sân vận động
26. Матч – на матче – trận đấu
27. Хоккей – на хоккее – khúc quân cầu
28. Встреча – на встрече – cuộc gặp
29. Спектакль – на спектакле – vở kịch
30. Балет – на балете – ba lê, vũ kịch
31. Опера – на опере – ô-pê-ra
32. Концерт – на концерте – hòa nhạc
33. Выставка – на выставке – triển lãm

Nếu bạn nào có thêm từ nào thì phản hồi giúp mình nhé.
 

cap ha minh anh

Thành viên thường
на аэродроме - trên sân bay
на полу - trên sàn nhà
на конференции - trên buổi hội thoại
на постели - trên giường
 
Chỉnh sửa cuối:
Top