Đã trả lời Các thuật ngữ trong nhà thờ ở Nga

subi

Thành viên thường
Chào mọi người.Em có thắc mắc về một số thuật ngữ trong nhà thờ ở Nga như царкие врата , диаконские врата ,mọi người có thể giải thích cho em những loại cửa đó để làm gì & ý nghĩa của nó ra sao được không ạ ? Trong nhà thờ có một số nơi gọi là солея và крилос , em không biết dịch chính xác sang tiếng việt là gì.Mong mọi người giúp đỡ . Em cảm ơn ạ !
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Chào mọi người.Em có thắc mắc về một số thuật ngữ trong nhà thờ ở Nga như царкие врата , диаконские врата ,mọi người có thể giải thích cho em những loại cửa đó để làm gì & ý nghĩa của nó ra sao được không ạ ? Trong nhà thờ có một số nơi gọi là солея và крилос , em không biết dịch chính xác sang tiếng việt là gì.Mong mọi người giúp đỡ . Em cảm ơn ạ !
Ý nghĩa của các từ đó;
царкие врата - là Cửa chính trong sảnh của Nhà thờ (có 2 cánh) đối diện với Chính điện tượng trưng cho cửa của Thiên đường. Có thể dịch sang tiếng Việt:là: Cửa Hoàng gia.
диаконские врата - là Cửa bên hông (thường là 1 cánh ở phía Bắc và Nam) dẫn đến Điện thờ, dùng cho Giám mục khi làm lễ. Có thể dịch sang tiếng Việt:là: Cửa Phó tế
солея - là phần sàn nhà cao nằm trước Điện thờ. Có thể dịch sang tiếng Việt:là: bục Điện thờ
крилос (còn gọi là крилас ) - là vòm mái hiên nhỏ ngoài cửa ra vào Nhà thờ, Có thể dịch sang tiếng Việt:là: Mái hiên
 

subi

Thành viên thường
Con cảm ơn bác ạ .Bác ơi cho con hỏi thêm là центральный (главный) ,боковый ,поперечный неф ( трансепт) ,притвор ( предхрамие ) trong nhà thờ có chức năng gì & mình dịch thế nào ạ ?
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Con cảm ơn bác ạ .Bác ơi cho con hỏi thêm là центральный (главный) ,боковый ,поперечный неф ( трансепт) ,притвор ( предхрамие ) trong nhà thờ có chức năng gì & mình dịch thế nào ạ ?
Неф là từ có gốc từ tiếng pháp, là phòng kéo dài, là một phần của nội thất, trong Nhà thờ thì nó tường nằm giừa hàng cột trụ
центральный (главный) ,боковый ,поперечный неф có thể dịch là gian chính, gian bên, gian ngang
трансепт - gian ngang
притвор - mái hiên, nóc có thánh giá
предхрамие - phía trước nhà thờ
 

subi

Thành viên thường
Неф là từ có gốc từ tiếng pháp, là phòng kéo dài, là một phần của nội thất, trong Nhà thờ thì nó tường nằm giừa hàng cột trụ
центральный (главный) ,боковый ,поперечный неф có thể dịch là gian chính, gian bên, gian ngang
трансепт - gian ngang
притвор - mái hiên, nóc có thánh giá
предхрамие - phía trước nhà thờ
Con cảm ơn Bác ạ .
 
Top