27/03/2014 - Động từ sống "жить" và các tiền tố - Phần 1

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Câu hỏi : Ý nghĩacủacác độngtừ"Вжиться-Вживаться /выжить-выживать/дожить-Доживать/зажить-заживать/изжить-изживать"
TRẢ lỜI


[HIDE][/HIDE][HIDE][/hide][HIDE]
1> "Вжиться-Вживаться" во что[/HIDE][HIDE] (quen với,thích nghi với,năm được ) cái gì =Привыкнуть, освоиться с чем -нибудь[/hide][HIDE]
vd: Актер очень хорошо вживается в главную роль -người diễn viên nhập vai chính rất tốt (kiểu hóa thân vào nhân vật,coi mình như là nhân vật )
hoặc: Сначала эта работа была тяжела, а потом вжился в нее-ban đầu công việc này rất nặng lề sau đó tôi đã quen dần (thích nghi dần ) với nó.
2>выжить-выживать
a>"sống xót,tồn tại,bất chấp điều kiện khó khăn "
vd:Как выжить в лесу без еды ? -làm sao để sống xót trong rừng mà không có đồ ăn ?(hãy gọi cho tắc zăng hehe )
b>"chịu đựng ,trải qua,nếm mùi " -sống trong thời gian nào đó,ở nơi nào đó ,khoảng thời gian xác định
vd: я выжил в темном средневековье :tôi đã trải qua (sống trong thời kỳ đó ) thời kỳ trung cổ đen tối
c>từ bỏ (công việc,chức vụ ),di dời (chỗ ở )...
vd:Что делать, если "выживают" с работы :họ sẽ làm gì nếu thôi việc?...
3>"дожить-Доживать"
а-sống tới ,sống để thấy = дожить до чего, жить до известного срока
vd:Вот до чего мы дожили :đó chính là cái họ sống để thấy được
hoặc :Дожили до марта -họ đã sống tới tháng 3
b> kết thúc cuộc sống của mình,sự tồn tại =Оканчивать свою жизнь, своё существование
vd:Старик, которому уже 100 лет, доживает свои последние года в горах :cụ già 100 tuổi đã sống những năm cuối cùng trong núi
c> cũng có nghĩa là sống nhưng dùng cho những người sống rất lâu,rất giai
vd :дожить до глубокой старости "sống tới già nua
4>"зажить-заживать " (khỏi,lành lại,thành sẹo )
vd :рана заживает-vết thương thành sẹo
-После операции доктор сказал пациенту, что раны заживут через две недели. :sau phẫu thuật bác sĩ nói với bênh nhânh vết vổ sẽ lành lại sau 2 tuần.
5>"изжить-изживать" (nhỗ rễ,trừ diệt )
Самоуверенность надо изживать. -sự kiêu ngạo cần phải trừ bỏ/tiêu diệt
-Почему я должен их изживать? tại sao tôi phải nhổ bỏ chúng
cụm từ hay gặp "ИЗЖИВАТЬ/ИЗЖИТЬ СЕБЯ " -lạc hậu,thụt lùi,trở nên vô dụng
vd :Вы должны разработать новую, современную методику, а не цепляться за старые, давно изжившие себя методы -các bạn phải phát triển những phương pháp mới hiện đại ,không nên dừng lại ở những phương án cũ lạc hậu
[/HIDE]
 

Пушка

Thành viên thường
выживать/выжить(sống sót, thoát chết)
вживаться/вжиться(thâm nhập, thấu suốt)
доживать/дожить(sống đến)
заживать/зажить(khỏi, lành lại) ??
изживать - изжить (nhạo báng, chế giễu) ??

Cái cụm изживать - изжить mình cũng không rõ nó là НСВ или СВ nữa.
Ad tieng nga giải thích thêm giúp về quy luật các tiếp đầu ngữ này, hay phải học thuộc chúng ?
Спасибо :45.jpg:
 
D

Dân

Khách - Гость
Chào các bạn!
Cảm ơn các bạn đã nêu các chủ đề thật hay. Thật ra có nhiều lắm, với người đam mê thì khokng bao giờ hết.
Các động từ trên bạn nêu cũng hay, cười nhạo là насмеяться, изживать-изжить là bỏ đi, lỗi thời, hết vai trò, gần như отживать-sống lâu. Còn переживать-пережить là trải qua, chịu đựng, сживать кого-л là không cho sống, поживать lại là tình hình sức khỏe, sống thử, ăn chơi, ... hay quá tiếng Nga наш любимый phải không các bạn!
Будьте Здоровы!
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
em xin bổ sung thêm!
ВЫЖИВАТЬ-ВЫЖИТЬ :
Trong văn nói: 1:đuổi ai ra khỏi nhà:кого? из дому 2:đuổi...ra , tống...ra:откуда? 3:đuổi việc:со службы
ИЗЖИВАТЬ-ИЗЖИТЬ :
Từ bỏ,loại bỏ,chấm dứt, tự giải phóng khỏi cái gì (không hay,không tốt) : изживать недостатки :từ bỏ những khuyết diểm,thiếu sót.
ЗАЖИВАТЬ-ЗАЖИТЬ : khỏi, lành lặn, liền,thành sẹo (ở chỗ vết thương: о ране ,vết xước :царапине , bỏng: ожоге )
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
-Я его по голове сильно стукнул молотком, а он, представляешь, выжил.
- Да? Он такой сильный?
- Нет, он не такой сильный. Он просто был в каске!
* Ну, смешно?!
 
Top