Ngành học 10.05.01 Bảo mật máy tính Компьютерная безопасность

Lê Huỳnh Đức

Quản lý cấp 1
Thành viên BQT
Модератор
Mã ngành: 10.05.01 ; hệ Chuyên gia

Một số trường có sinh viên Việt Nam:


1. Воронежский государственный технический университет (ВГТУ) - Voronezh State Technical University (VSTU) - http://www.vorstu.ru
2. Национальный исследовательский Томский государственный университет (ТГУ) - National Research Tomsk State University (TSU) - http://www.tsu.ru
3. Тюменский государственный университет (ТюмГУ) - http://www.utmn.ru/en/
4. Донской государственный технический университет (ДГТУ) - Don State Technical University - http://www.donstu.ru/en
5. Уральский федеральный университет (УрФУ) - Ural Federal University - http://www.urfu.ru
6. Челябинский государственный университет (ЧелГУ) - Chelyabinsk State University (CSU) - http://www.csu.ru/en
7. Национальный исследовательский университет "Высшая школа экономики" (НИУ ВШЭ) - National Research University Higher School of Economics (HSE) - http://www.hse.ru/en/
8. Санкт-Петербургский государственный электротехнический университет «ЛЭТИ» им. В.И. Ульянова (Ленина) (СПбГЭТУ "ЛЭТИ") - Saint-Petersburg Electrotechnical University “LETI” - http://www.eltech.ru


Thông tin về ngành:
Nghề nghiệp tương laiChuyên gia IT
Quản lý hệ thống
Kĩ sư thông tin
Lập trình viên
Lập trình viên thiết bị di động
Nhà toán học
Nhà tính toán học
Chuyên gia về bảo vệ thông tin
Chuyên ngành· Phân tích hệ thống an toàn máy tính
· An toàn hệ thống tính toán hiệu suất cao
· An toàn chương trình hề thống di động
· An toàn hệ thống phân bố máy tính
An toàn thông tin của các chủ thể thông tin trong cơ sử hệ thống máy tính
Những môn học chínhPhần cứng máy tính
Những nguyên lý (nền tảng/cơ sở) của an toàn thông tin
Bảo vệ hệ thống thao tác
Bảo vệ chương trình và dữ liệu
Mạng máy tính
Các mẫu bảo đảm hệ thống thông tin
Hệ thống phân tích
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
Quản lý an toàn thông tin
Lý thuyết tin học
Ngôn ngữ lập trình
Được dạy điều gì?
Sử dụng ngôn ngữ lập trình để chuẩn bị áp dụng trong những hoàn cảnh phân tích khác nhau, bao gồm cả hệ thống quản lý cơ sở dự liệu và hệ thống phân tích lưới
Tập hợp dữ liệu để thiết kế các hệ thống hoàn toàn mới trong bảo vệ thông tin
Thiết kế thiết bị phần cứng và phần mềm bảo vệ thông tin phù hợp với yêu cầu kĩ thuật
Chuẩn bị bảo đảm công nghệ và phần mềm hệ thống an toàn thông tin
Tiến hành kiểm tra khả năng làm việc của các thiết bị phần cứng và phần mềm bảo vệ thông tin
Tiến hành sắp xếp, thực hiện, khai thác và bảo dưỡng thiết bị phần mêm, phần cứng bảo vệ thông tin
Kiểm tra lại trạng thái kĩ thuật của trang thiết bị đối với bảo vệ thông tin, tiến hành phòng ngừa và sửa chữa cụ thể
Thành lập quy trình về sử dụng thiết bị phần cũng và phần mềm bảo vệ thông tin
Quản lý phân hệ an toàn thông tin của hệ thống máy tính
Tiến hành nhận xét, đánh giá thiết bị, phần mềm công nghệ, trong đó so sánh với yêu cầu của bảo vệ thông tin
Đánh giá mức độ tin cậy сủa thiết bị đã được lựa chọn để bảo vệ thông tin
Tổ chức làm việc trong nhóm nhỏ
[TBODY] [/TBODY]
 
Top