Chó sủa, mèo kêu, ngựa hí
Cái nhan đề hẳn hơi sốc mn nhỉ
![14.jpg :14.jpg: :14.jpg:](/styles/uniform/xenforo/zing/14.jpg.gif)
![](http://farm4.staticflickr.com/3884/14689418163_7a16eb2bbe_o.jpg)
Mình sẽ đưa ra trước danh từ - động từ nguyên mẫu - động từ chia ngôi thứ ba số ít/số nhiều trước
![31.jpg :31.jpg: :31.jpg:](/styles/uniform/xenforo/zing/31.jpg.gif)
![13.jpg :13.jpg: :13.jpg:](/styles/uniform/xenforo/zing/13.jpg.gif)
![](http://farm6.staticflickr.com/5501/14669543475_8ec3fcee8b_o.jpg)
Chó - собАка - лаять - лает/лают - sủa gâu gâu
![51.jpg :51.jpg: :51.jpg:](/styles/uniform/xenforo/zing/51.jpg.gif)
Mèo - кОшка - мяукать - мяукает/мяукают - kêu meo meo
![](http://farm6.staticflickr.com/5554/14646540806_4bc3c26d49_o.jpg)
Gà trống - петУх - кукарекать - кукарекает/кукарекают - gáy tẻ tè te, ò ó o
Lừa - осЁл - реветь - ревёт/ревут - ré
Ngựa - лОщадь - ржать - ржёт/ржут -hí
Gà mái - кУрица - кудахтать - кудахчет/кудахчут - cục ta cục tác
Bò - корОва - мычать - мычит/мычат - rống/kêu nghé ọ
Vịt - Утка - крякать - крякаю/крякают - kêu cạp cạp
Cuối cùng là bên trên cũng có vài trường hợp dùng được cho ngôi я, ты, вы, мы , nhưng bạn nên cẩn thận khi dùng nhé
![61.jpg :61.jpg: :61.jpg:](/styles/uniform/xenforo/zing/61.jpg.gif)