Trong tiếng Nga, như mình biết thì có những từ sau:
1.
Терять (НСВ) -
потерять (СВ): dùng mọi chỗ mọi lúc, được hiểu đúng như tiếng việt là "mất"
а. Mất đồ (ключ, деньги, книгу,...)
б. Lạc mất nhau (терять друг друга в толпе, терять ребёнка)
в. Lạc đường, mất dấu, mất liên lạc (дорогу, путь) = заблудиться
г. Sự biến mất 1 phần hoặc hoàn toàn khả năng (терять здоровье, зрение, слух), sự suy giảm những đặc tính hay tính chất (терять красоту, терпение, веру, надежду), bị mất giọng (терять голос), sụt cân (терять вес)
д. Mất người thân (người thân bị "mất")
е. Tiêu tốn thời gian vô ích (терять время в пустых разговорах, часы, дни впустую)
2.
Утерять (СВ): dùng trong lời nói giao tiếp hàng ngày
= потерять ở а., б.
а. Mất đồ (ключ, деньги, книгу,...)
б. Lạc mất nhau (терять друг друга в толпе, терять ребёнка)
3.
Затерять (СВ): dùng trong lời nói giao tiếp hàng ngày
- Mất đồ (ключ, деньги, книгу,...)
4.
Растерять (СВ): mất từ từ 1 số lượng lớn (
книги, навыки, способности, слова - quên những j muốn nói, ko tìm ra từ cần thiết)
5.
Перетерять (СВ): dùng trong lời nói hàng ngày
- Mất thêm 1 lần nữa (ключи, зонты, друзей,...)