Đã trả lời Cách dùng 3 động từ стоять лежать висеть

lanh than

Thành viên thường
xin chao moi nguoi minh la thanh vien moi cua dien dan.Hien tai minh la sinh vien nam nhat khoa tieng nga cua truong ngoai ngu da nang. Minh co mot vai thac mac mong moi nguoi giai dap giup minh. Moi nguoi phan biet giup minh 3 tu стоять лежать висеть :)
 
Last edited by a moderator:

duahautao

Thành viên thường
Em nghĩ chắc là nghĩa thì bạn ấy cũng biết vì có thể tra từ điển, bạn ấy hơi thắc mắc về cách dùng thôi ạ, vì 2 động từ Стоять лежать dùng để nói vị trí kết cách 6 trong tiếng nga nhưng một vài tình huống nó lại được dịch sang tiếng việt với cùng 1 nghĩa "nằm"
-Стаканы и чашки стоят в шкафу.
-книга лежит на столе, а стол стоит на полу (quyển sách thì năm trên bàn, bàn thì nằm trên sàn) .
Theo em nghĩ dùng động từ nào cho thích hợp thì còn phụ thuộc vào hình dạng và bê mặt tiếp xúc.
Động từ висеть là 1 động từ cách 6 dùng để chỉ vị trí:
Карта висит на стене.
Đôi khi hay bị nhầm động từ này với 1 động từ cách 4 вешать-повесить
 

СВЕЛАНА

Thành viên thường
đây là ngữ pháp trong sách "Ермочинкова А.Б. Слова. Пособие по лексике и разговорной практике. Учебник". bạn có thể tham khảo thêm và xem ví dụ để hiểu cụ thể hơn.

стоять (где? в чём? на чём?) — to stand
ставить / поставить (что? куда? на что? во что?) — to put, to set, to place
лежать (где? в чём? на чём?) — to lie
класть / положить (что? куда? на что? во что?) — to put, to lay, to place
висеть (где? на чём? в чём?) — to hang
вешать / повесить (что? куда? во что? на что?) — to hang
брать / взять (что? где? откуда? из чего? с чего?) — to take

1. Мои книги стоят В книжнОМ шкафУ и НА книжнОЙ полкЕ.
2. Большой ковёр лежит НА полУ В моей комнатЕ.
3. Моя одежда висит В стеннОМ шкафУ.
4. Я всегда ставлю новые книги В книжнЫЙ шкаф и НА книжнУЮ полкУ.
5. Я поставила новые книги В книжнЫЙ шкаф и НА книжнУЮ полкУ.
6. Мой брат всегда кладёт свои книги НА письменный стол.
7. Я купила новый ковёр и положила его НА пол В детскОЙ комнатЕ.
8. Моя сестра повесила свою фотографию НА стенУ В комнатЕ.
9. Обычно я беру книги домой ИЗ библиотеки.
10. Завтра мы возьмём книги ИЗ библиотеки.
 
Top