Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

FGTR

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. Мяч улетел далеко за ворота.
2. Бабушка отвела внука в школу и пошла в магазин.
3. Летом мы отвезли детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
4. Мы прошли По улице до конца и вышли К парку. (câu này thì cần điền giới từ)
5. Мяч перелетел за ворота и улетел В кусты.

Проводить- произвести
- dẫn dắt , tiễn đưa , giảng dạy ( ví dụ trên của bạn )

Производить- произвести
- làm, sản xuất , phát triển, sinh ra , thực hiện , gây ấn tượng ( như ví dụ trên của bạn )

Подходить
- phù hợp ( ví dụ trên ) .

Подходить-подойти
-vùa vạn, hợp ( quần áo giày dép ) - ví dụ trên
- tiến gần tới chỗ nào đấy : Он подошёл к окну и выглянул на улицу(anh ấy tiến gần đến của sổ và nhìn ra ngoài đường ) .
-tiến gần ( thời gian) ví dụ cuối cùng của bạn ở trên

выходить- выйти замуж
- ra khỏi đâu đấy ( nhóm, hội , địa điểm nào đấy )
- xuất bản Газета выходит ежедневно. (bao duoc xuat ban hang ngay
- kết hôn voi ai day
-làm được một cái j đấy А у нас всё вышло! ( chúng tôi làm được rrooi )


ВСХОДИТЬ-ВЗОЙТИ
ЗАХОДИТЬ-ЗАЙТИ
theo ví dụ thì là mạt trời mọc lặn


приходить-прийти
- đên, đến một nơi nào đó
- hoàn hồn lại , chạy vào đầu ví dụ я прихожу к мысли ( tôi đến được với ý tưởng ) приходить в себя ( trở lại vs chính mình )


вылетать-вылететь
bay ra khỏi đầu, tai


Посылка не дошла . Buu pham khong den noi duoc.


входить-войти
hãy vào trương hợp của tôi

вести себя
cách cư xư

cходить - сойти с ума
bị điên


везти- повезти
may mắn


приходиться-прийтись
phải, bắt buộc

идти
dang chiếu

проходить
diễn ra

произойти
đã diễn ra

провести
danh thoi gian lam gi
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
Đúng ra phải là thế này:
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ещё больше таковых (детей). :14.jpg: :13.jpg: :67.jpg:

 

FGTR

Thành viên thân thiết
Наш Друг
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
Đúng ra phải là thế này:
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ещё больше таковых (детей). :14.jpg: :13.jpg: :67.jpg:

đúng là phải dùng từ отвезём ạ :3
 
Top