Đã trả lời Từ vựng về đồ dùng văn phòng

midizon

Thành viên thường
Từ vựng về văn phòng (kiểu như máy in,bàn phím,bút...) có thể dễ dàng tra cứu bằng từ điển nhưng động từ,giới từ... đi kèm thì rất khó tra cứu.Mọi người giúp e dịch những câu sau ( có câu nào hay và cần thiết thì bổ sung giúp e ):
1.máy in,bút ...bị hết mực
2.tôi muốn bơm mực cho máy in
3.tôi muốn in file này(file doc trong máy tính)
4.Cắm usb vào máy tính
5.bật/tắt máy tính,máy chiếu ... thì dùng включить/выключить?...
.....
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. Принтер, ручка закончилась

2. Я хочу заменить картридж для принтера (катридж: trục mực)

3. Я хочу напечатать этот файл

4. Подключить флешку к компьютеру

5. Включить/выключить компьютер, проектор...
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
4. Вставьте вашу флешку в компьютер.
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Nguyễn Tuấn Duy
1.Чернила принтера закончилась. -máy in hết mực
còn :bút hết mực thì tớ thấy hay dùng :Ручка не работает
2.Я хочу заправлять картридж для принтера .Tôi muốn bơm mực cho máy in(vẫn dùng trục mực cũ)
còn :Я хочу заменить картридж для принтера theo mình hiểu là thay trục mực khác
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Đúng rồi bác!
@Nguyễn Tuấn Duy
1.Чернила принтера закончилась. -máy in hết mực
còn :bút hết mực thì tớ thấy hay dùng :Ручка не работает
2.Я хочу заправлять картридж для принтера .Tôi muốn bơm mực cho máy in(vẫn dùng trục mực cũ)
còn :Я хочу заменить картридж для принтера theo mình hiểu là thay trục mực khác
2. Đúng rồi bác! chỗ em toàn thay luôn mà nên viết vậy ...
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Nguyễn Tuấn Duy
hóa ra người ta còn nói ручка закончилась mà tớ chưa nghe thấy bao giờ hì hì...

P/S cám ơn bài thơ hay!
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
mình từng nghe từ засунуть флешку в компьютер để chỉ cắm usb vào máy tính.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
mình từng nghe từ засунуть флешку в компьютер để chỉ cắm usb vào máy tính.

Trong trường hợp này nên dùng động từ вставлять-вставить, động từ засунуть nghe hơi thô, chỉ những người quen ăn nói bỗ bã mới dùng.
 
Top