Từ dùng để so sánh trong tiếng Nga

tuanqnu

Thành viên thường
Xin chào các anh chị Diễn đàn!
Tôi muốn xin các từ dùng để so sánh ngang bằng trong tiếng Nga, dịch ra tiếng Việt là "như", "giống như". Ví dụ: Как, словно,...
Chân thành cảm ơn!
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Chú có thể tham khảo mấy từ sau:
1. КАК: như
- Он был сильный, как бык. - cậu này khỏe như trâu.
- В воскресенье, как обычно, они поехали за город. - ngày chủ nhật, như thường lệ, họ ra ngoại ô chơi.
- способность у её проявляется не как у всех. - khả năng của cô ấy được thể hiện không giống tất cả mọi người.
2. КАК И: cũng như ... = ТАК ЖЕ КАК И ( nhấn mạnh hơn 1 chút)
- Лан, как и Хоа, приехал из Вьетнама. - Lan, cũng như Hoa đều từ Việt Nam.
- Как н отец, сын очень талантливый. - Cũng giống như ông bố, cậu con trai cũng rất tài năng.
- Сегодня, так же как и вчера, непрерывно идёт дождь. - ngày hôm nay, giống y ngày hôm qua vậy, mưa rơi liên tục.
4. КАК ... ТАК И: cả ... lẫn ...
- Как в будни, так и в выходные, моя мама встаёт в 6 часов утра. - cả ngày thường lẫn ngày nghỉ mẹ tôi cũng dậy lúc 6h.
5. КАК БУДТО (БЫ) : cứ như là ...
- Он медленно ходит, как будто стариком. - cậu ta đi chậm rề rề cứ như ông lão vậy.
- Она наплакалась, как будто бы её мама умерла.
6. СЛОВНО (БЫ): như kiểu ...
- Она была грустна, словно больна. - trông cô ấy buồn rười rượi như kiểu đang ốm ý.
- Воздух был чистый и влажный, словно от доджя. - không khí trong lành và ẩm ướt như vừa có cơn mơ đi qua.
 
Top