Văn Phạm Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг

Cách dùng друг друг​


Mọi người để ý có thấy đây là cặp từ hay sử dụng phổ biến trong tiếng Nga không?
Nó có nghĩa là : nhau, tức là khi đi với động từ nó sẽ bổ sung thêm nghĩa là hành động có tương tác qua lại lẫn nhau giữa hai hay nhiều chủ thể. Vậy mọi người đã biết cách sử dụng nó chưa??
 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Друг ЗА другом có nghĩa gì và thường đi với động từ chuyển động gì vậy mn ?

друг за другом:
Nó có nghĩa là theo sau nhau, liên tiếp nhau, nối tiếp nhau, các trường hợp thường gặp, ví dụ:
- Сша и Россия внимательно следят друг за другом : Mỹ và Nga luôn theo dõi mọi nhất cử nhất động của nhau.

- надо встать в очередь друг за другом: Cần phải đứng xếp hàng đúng thứ tự
- мы шагаем друг за другом: Chúng tôi bước theo nhau
- они бегают по кругу друг за другом: Họ chạy theo nhau thành một vòng tròn
- Едут четыре машины друг за другом: Có 4 cái ô tô đang chạy nối tiếp nhau!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Luyện Ngữ Pháp Mỗi Ngày
Тест по грамматике

Chủ điểm 3: Quy tắc viết đúng chính tả tiếp đầu ngữ, viết tiền tố trong tiếng Nga
1. Các tiếp đầu ngũ không đổi: о, об, от, до, по,про, на, за, над, пред, перед, в, с. Hãy đặc biệt chú ý tiếp đầu ngữ "с", được phát âm khác nhau trong các từ sau: [з] сделал, сдал, сгладил, [ж] сжёг, сжечь, [ш] сшил. Lưu ý các từ sau, trong đó chữ "з" đóng vai trò chữ đầu từ, không phải tiếp đầu ngữ: зга (ни зги не видно - tối như bưng), здание, здоровье, здесь.

2. Trong những tiếp đầu ngữ mà kết thúc bằng "з" (без, вз, из, низ, раз, роз, через, чрез, воз) kí tự "з" được viết trước nguyên âm và phụ âm kêu, còn "c" - trước phụ âm câm (Xem thêm các phụ âm kêu, câm, cúng, mềm tại đây). Ví dụ: безапелляционный (không chống cãi được) , беззаветный (hết lòng hết dạ), бескрайний ( vô hạn ), бездонный (không đáy), безграничный (mênh mông). Hãy ghi nhớ các từ sau (ngoại lệ): исчезать (biến mất), чересчур (quá lắm), исподлобья (nguýt, lườm), исподтишка (ngấm ngầm), исподволь (dần dần).

3. Nguyên âm а, о trong tiếp đầu ngữ "рас(з)" và "рос(з)" - được xác định bằng dấu nhấn: khi có nhấn âm, ta viết "о", khi không nhấn âm - "а": россыпь (sa khoáng) - рассыпал (rơi vãi), розвальни (сани -xe trượt tuyết) - развалил (phá hủy), роздан - раздаточный (материал), розыгрыш (xổ số, trận đấu) - разыграть (trình diễn), розыск - разыскивать (tìm, sự tìm). Ghi nhớ: tính từ розыскной (từ danh từ розыск).

4. Quy tắc viết tiếp đầu ngữ "пре" và "при" dựa vào ý nghĩa từ:

- Пре - mang những ý nghĩ sau:
+ Mức độ quá đỗi của tính chất, hành động. Ví dụ: премилый (очень милый), превозность (sự tâng bổng, tán dương), презабавный (rất tức cười), превысить (vượt quá).
+ Sự thay đổi, chấm dứt của hành động. Ví dụ: преврать разговор (chấm dứt hợp đồng).
+ Giống với tiếp đầu ngữ "пере". Ví dụ: преградить (chắn ngang) - перегородить (ngăn cách, ngăn lại), предание (truyền miệng) - передавать.

- При - chỉ ra các ý nghĩa :
+ Sự nhập vào. Ví dụ: присоединение (sát nhập, thống nhất), приклеить (dán vào), пришить (may vào).
+ Mang nghĩa đến gần (приближение) khi đi với động từ chuyển động. Ví dụ: приехать, прибывать, прилететь.
+ Hành động mang hướng từ trên xuống. Ví dụ придавить (nén, đè), прижать (siết, ôm chặt), примять (làm nhàu).
+ Hành động tạm thời. Ví dụ: прилечь (nằm tạm), приболел (hơi ốm, khó ở), притихнуть (lặng thinh).
+ Hành động kèm theo, không chính thức. Ví dụ: пританцовывать (nhảy kèm, nhảy chơi), приговоривать (nói lẩm bẩm - kết án).
+ Hành động không trọn vẹn. Ví dụ: приоткрыть окно ( hé mở cửa sổ )
+ Sự tiếp cận trong không gian mang nghĩa gần, bên cạnh (около, вблизи, возле). Ví dụ: приграничный район (vùng gần biên giới), прибрежная торговля (thương mại ven sông), привокзальная гостиница (khách sạn gần nhà ga).

(Bảng phân biệt Е, И)​

Ghi nhớ:

* Các từ sau viết với âm "Е": преследовать (đuổi theo), препятствие (chướng ngại vật), преткновение (камень) (vật cản -đá), превратный (изменчивый - biến đổi), прельстить (увлечь - làm say mê), пренебрегать (не уважать - khinh bỉ), прекословить (nói trái lại), пресловутный (khét tiếng известный плохими качествами), пресмыкаться (luồn cúi), не преминул (ответить, сообщить), преимущество (ưu thế), престиж (uy tín), президент (thủ tướng), президиум (chủ tịch đoàn), премьера (buổi diễn đầu), препарат (tiêu bản), прерогатива, преамбула (lời mở đầu), прецедент (tiền lệ,pháp lệ)

* Âm "И" được viết trong các từ: присяга (tuyên thệ), притязания (территориальные : các yêu sách lãnh thổ), привратник (người gác cổng), причудливый (cầu kỳ, đỏng đảnh), приверженец (người nhiệt tình), присутствовать (có mặt).

(Bài tập)

P/s:
+ Em không biết nghĩa ba từ роздан, прекословить và прерогатива nhờ cả nhà giúp.:39.jpg:
+ Sẵn tiện mọi người xem giúp e dịch đã chuẩn so với bản gốc kèm bài tập bên dưới chưa luôn ạ .:31.jpg:




Em cảm ơn cả nhà.:67.jpg::57.jpg:
 

trần khánh

Thành viên thường
Mọi người ơi, cho e hỏi tý: trước đây e có đọc bài viết là : bản viết tay 6 cách tiếng nga nhưng chưa kịp download, e thấy tài liệu rất bổ ích và rất hay, cho e hỏi có thể download tài liệu đó ở đâu ạ,,e cám ơn nhiều.
 

anh vu

Thành viên thường
Mọi người ơi, cho e hỏi tý: trước đây e có đọc bài viết là : bản viết tay 6 cách tiếng nga nhưng chưa kịp download, e thấy tài liệu rất bổ ích và rất hay, cho e hỏi có thể download tài liệu đó ở đâu ạ,,e cám ơn nhiều.
Ý bạn có phải cái này hok?
 

Attachments

  • BANG CAC CACH_tieng Nga 1.xls
    43 KB · Đọc: 727

trần khánh

Thành viên thường
Không bạn ạ, tài liệu đó có ghi chi tiết cách sử dụng từng cách trong tiếng nga mà, hình như của bạn nào đó viết tay mà, mình có cách 3 rồi nên muốn tìm download các cách còn lại.
 
Top