Phân Biệt Động Từ

Vũ Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Đoạn này nếu em dùng với tiếp đầu ngữ -у- có nghĩa là đi lâu dài, còn -вы- là rời khỏi trong thời gian ngắn có được không chị?

Đoạn này nếu em dùng заезжал với ý nghĩa là "были" thì chúng khác nhau ra sao ạ?
:31.jpg:Em cảm ơn chị Vũ Ánh.
вы nghĩa như kiểu e ra khỏi nhà và đi trong phạm vi nhỏ ấy, ví dụ đi ra cửa hàng gần nhà, còn e đi xa thì dùng y- :)
nếu em dùng был: 1 день он был в Чите у родственников.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
NGỦ VÀ DẬY

Chào cả nhà,:31.jpg:

Như mọi người cũng biết trong tiếng Nga có hai động từ cơ bản là ngủ (спать) và thức (вставать) .:)
Song, trong quá trình học, đọc bài luận, chúng ta có thể sẽ bắt gặp những động từ khác thường dùng và cũng liên quan đến vấn đề này. :1.jpg:

Hôm nay, chúng ta cùng nhau thảo luận về
✓ Ngữ nghĩa và cách dùng của chúng: (ложиться, спать, засыпать, уснуть) với nghĩa là "ngủ"(встать, просыпаться) với nghĩa là "thức dậy".:61.jpg:

Chúc mọi người một ngày cuối tuần vui vẻ.:77.jpg:
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Хватать - хватить: với ý nghĩa "ĐỦ CÁI J ĐÓ" nhưng chủ yếu lại dùng ở dạng phủ định. có 2 cấu trúc.
1. КОМУ (ЧЕМУ)? НЕ ХВАТАЕТ ЧЕГО? nếu ý của câu là sự nhu cầu nội tại (внутренняя потребность)
Например: - мне не хватает друзей.
- заводу не хватает специалистов.
2. ГДЕ (У КОГО)? НЕ ХВАТАЕТ ЧЕГО? nếu trong câu nói đến sự thiếu, ko đầy đủ bộ phận hay chi tiết nào đó.
Например: - В комнате не хватает света.
- У рубашки не хватает пуговиц.
3. Trong 1 số trường hợp có thể dùng đc cả 2 phương án trên.
напрмер: - Ей/ у неё не хватит смелости совершить этот поступок.
- Ему/ у Него не хаватет опыта (времени).
* P/S: với cặp động từ này lựa chọn phương án nào phụ thuộc phần lớn vào khả năng cảm nhận ngôn ngũ của bạn.
УДАЧИ ВСЕМ!!!
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
* với ý nghĩa là đi ngủ
1.ложиться-лечь:nằm,nằm xuống,đi nằm .
2.Cпать-поспать:ngủ “Почему вредно поздно ложиться спать-vì sao đi ngủ muộn thì có hại “

3.засыпать-заснуть:ngủ thiếp đi ,thiu giấc
4.уснуть(chỉ có thể hoàn thành ) :thiếp đi ,ngủ đi
àNhư ở trên thì thấy giữa (3) và (4) có một sự tương đồng nào đó về mặt ý nghĩa ,nhưng (3) chỉ việc “ ngủ thiếp đi “ không có chủ định và ngoài mong muốn của chủ thể :”он заснул на уроке –anh ấy đã ngủ thiếp đi trong giờ học “ còn (4) chỉ hành động ngủ có chủ định của chủ thế thực hiện hành động,do tác động như nào đó mới ngủ được “Как быстро уснуть-làm thế nào để ngủ đi nhanh “ .Ngoài ra (3) còn chỉ quá trình bắt đầu ngủ ,còn (4) thì chỉ ra kết quả của việc ngủ :он начал засыпать и уснул наконец-то " .Thêm nữa (4) chỉ có thể hoành thành nên nó không được dùng ở hiện tại .


*Với ý nghĩa là thức dậy :
1.Вставать-встать :thứcdậy
2.просыпаться-проснуться :thứcdậy
khác nhau đây là gì ??? nghĩa cũng hơi giống nhau trong một số trường hợp nhưng (1) thức dậy khỏi giấc ngủ và đã ra khỏi giường ,(2) thức dậy khỏi giấc ngủ và vẫn còn nằm trong chăn .”Как правильно (вставать)просыпаться утром?
Cuối cùng thì tặng nhà mình một lời khuyên trên google mà mình tìm được :
"Как научиться рано вставать: Просыпаться в одно и то же время по будильнику, а засыпать, когда устал.Есть два подхода ко сну. Первый — ложиться и вставать в одно и то же время Второй — засыпать, когда устал, и просыпаться,когда выспался. Чтобы научиться быть жаворонком, нужно суммировать эти два подхода. Этот способ, в частности, позволяет спать меньше, чем обычно: на самом деле человеку не нужно спать так много. "
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг


và hãy cùng lắng nghe bài hát "Благодарю тебя за океан любви"

 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Câu hỏi : Ý nghĩacủacác độngtừ"Вжиться-Вживаться /выжить-выживать/дожить-Доживать/зажить-заживать/изжить-изживать"
TRẢ lỜI


[HIDE][/HIDE][HIDE][/hide][HIDE]
1> "Вжиться-Вживаться" во что[/HIDE][HIDE] (quen với,thích nghi với,năm được ) cái gì =Привыкнуть, освоиться с чем -нибудь[/hide][HIDE]
vd: Актер очень хорошо вживается в главную роль -người diễn viên nhập vai chính rất tốt (kiểu hóa thân vào nhân vật,coi mình như là nhân vật )
hoặc: Сначала эта работа была тяжела, а потом вжился в нее-ban đầu công việc này rất nặng lề sau đó tôi đã quen dần (thích nghi dần ) với nó.
2>выжить-выживать
a>"sống xót,tồn tại,bất chấp điều kiện khó khăn "
vd:Как выжить в лесу без еды ? -làm sao để sống xót trong rừng mà không có đồ ăn ?(hãy gọi cho tắc zăng hehe )
b>"chịu đựng ,trải qua,nếm mùi " -sống trong thời gian nào đó,ở nơi nào đó ,khoảng thời gian xác định
vd: я выжил в темном средневековье :tôi đã trải qua (sống trong thời kỳ đó ) thời kỳ trung cổ đen tối
c>từ bỏ (công việc,chức vụ ),di dời (chỗ ở )...
vd:Что делать, если "выживают" с работы :họ sẽ làm gì nếu thôi việc?...
3>"дожить-Доживать"
а-sống tới ,sống để thấy = дожить до чего, жить до известного срока
vd:Вот до чего мы дожили :đó chính là cái họ sống để thấy được
hoặc :Дожили до марта -họ đã sống tới tháng 3
b> kết thúc cuộc sống của mình,sự tồn tại =Оканчивать свою жизнь, своё существование
vd:Старик, которому уже 100 лет, доживает свои последние года в горах :cụ già 100 tuổi đã sống những năm cuối cùng trong núi
c> cũng có nghĩa là sống nhưng dùng cho những người sống rất lâu,rất giai
vd :дожить до глубокой старости "sống tới già nua
4>"зажить-заживать " (khỏi,lành lại,thành sẹo )
vd :рана заживает-vết thương thành sẹo
-После операции доктор сказал пациенту, что раны заживут через две недели. :sau phẫu thuật bác sĩ nói với bênh nhânh vết vổ sẽ lành lại sau 2 tuần.
5>"изжить-изживать" (nhỗ rễ,trừ diệt )
Самоуверенность надо изживать. -sự kiêu ngạo cần phải trừ bỏ/tiêu diệt
-Почему я должен их изживать? tại sao tôi phải nhổ bỏ chúng
cụm từ hay gặp "ИЗЖИВАТЬ/ИЗЖИТЬ СЕБЯ " -lạc hậu,thụt lùi,trở nên vô dụng
vd :Вы должны разработать новую, современную методику, а не цепляться за старые, давно изжившие себя методы -các bạn phải phát triển những phương pháp mới hiện đại ,không nên dừng lại ở những phương án cũ lạc hậu
[/HIDE]
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Động từ "Болеть-заболеть"




Quá mệt và đâu đầu rồi phải không các bạn :D cùng nghe bài hát "Голова Болит " ,Mình thì thích nghe cái giọng khàn cầu Владимир Высоцкий trong " И Душа, И Голова, Кажись, Болит" hơn
 

Пушка

Thành viên thường
выживать/выжить(sống sót, thoát chết)
вживаться/вжиться(thâm nhập, thấu suốt)
доживать/дожить(sống đến)
заживать/зажить(khỏi, lành lại) ??
изживать - изжить (nhạo báng, chế giễu) ??

Cái cụm изживать - изжить mình cũng không rõ nó là НСВ или СВ nữa.
Ad tieng nga giải thích thêm giúp về quy luật các tiếp đầu ngữ này, hay phải học thuộc chúng ?
Спасибо :45.jpg:
 
Top