Phân Biệt Động Từ

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Động từ Учить vừa có nghĩa là “học” (cho nhớ, cho thuộc) lại vừa có nghĩa là “dạy” (dạy ai làm một việc gì đó) nên người nước ngoài dễ bị nhầm.

Nhưng ở dạng hoàn thành thì nghĩa của động từ này trở nên rõ ràng hơn nhiều. Выучить là học thuộc, Научить là dạy người khác làm được (làm thạo) một việc nào đó.

Bạn hãy tự làm tiếp cho xong bài tập này đi rồi đưa lên đây, mọi người sẽ góp ý cho bạn. Như thế thì bạn sẽ hiểu hơn.
 

giáo viên tiếng Nga

Thành viên thường
Здравствуйте! Меня зовут Светлана. Мой родной язык русский. Я - преподаватель. Вы можете связаться со мной по скайпу. My Skype is lana.07. And my teacher's profile is уitalу
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Cặp động từ побеждать-победить có ẩn chứa một điều thú vị. Побеждать chia thế nào thì ai cũng biết, nhưng động từ победить сhia ngôi я thế nào: “я побежу” hay “я побежду?”. Các bạn thử đố người Nga xem, khối người Nga sẽ phải gãi gáy lúng túng đấy.
Nhưng đối với các thầy cô giáo tiếng Nga thì đơn giản thôi: động từ победить không dùng cho ngôi я. Để thể hiện ý “Tôi nhất định sẽ thắng!” người ta không sử dụng động từ победить mà nói tránh đi bằng cách dùng động từ khác: “Я обязательно одержу победу!”.
 

Linh2311

Thành viên thường
Mọi người chỉ giúp mình cách làm những bài tập dạng có tiền tố như thế này với. Làm mấy bài này cứ phân vân không biết chọn đáp án nào :(
6. Он ... таблетку водой.
А. Запил Б. Распил В. Допил Г. Выпил
9. Машина ... в дерево.
А. Срезала б. Врезалась в. Изрезала г. Прорезалась
10. В детстве мой брат ... фантастика.
А. Прочитывал б. Вчитывался в. Зачитывался г. Перечитывал
11. дочь ... отца купить ей собаку.
А. Допросила б. Спросила в. упросила г. Выпросила
12. Мария долго ... альбом с репродукциями.
А. Высматрива б. Присматривалась в. Рассматривала г. засматриавалась
Cảm ơn ạ.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Mọi người chỉ giúp mình cách làm những bài tập dạng có tiền tố như thế này với. Làm mấy bài này cứ phân vân không biết chọn đáp án nào :(
6. Он ... таблетку водой.
А. Запил Б. Распил В. Допил Г. Выпил
9. Машина ... в дерево.
А. Срезала б. Врезалась в. Изрезала г. Прорезалась
10. В детстве мой брат ... фантастика.
А. Прочитывал б. Вчитывался в. Зачитывался г. Перечитывал
11. дочь ... отца купить ей собаку.
А. Допросила б. Спросила в. упросила г. Выпросила
12. Мария долго ... альбом с репродукциями.
А. Высматрива б. Присматривалась в. Рассматривала г. засматриавалась
Cảm ơn ạ.

Câu 6:
- Запивать – Запить = uống nước kèm với cái gì đó cho dễ trôi (nuốt);
- Распивать – Распить = uống xả láng, uống kiểu đập phá;
- Допивать – Допить uống nốt;
- Выпивать – Выпить = uống hết.
Vậy đáp án đúng là A. Запил.
Câu 9:
- Cрезать = cắt cụt, cắt phăng;
- Врезаться = đâm sầm vào, lao vào;
- Изрезать = Cắt nát (cắt ngang-dọc-xiên);
- Прорезаться = lao qua (cái gì đó) rất nhanh.
Vậy đáp án đúng là Б. Врезалась.
Câu 10:
- Прочитывать = đọc xong;
- Вчитываться = đọc chăm chú;
- Зачитываться = đọc say sưa;
- Перечитывать = đọc đi đọc lại.
Vậy đáp án đúng là B. Зачитывался фантастикой (say mê truyện viễn tưởng).
Câu 11:
- Допросить = hỏi cung;
- Спросить = yêu cầu, đề nghị;
- Упросить = Năn nỉ thành công;
- Выпросить = Năn nỉ.
Vậy đáp án đúng là B. Упросила (cô bé đã thuyết phục được bố mua chó).
Câu 12:
- Высматривать = tìm kiếm (cái gì đó) trong sách, báo, ảnh…;
- Присматриваться = xem (nhìn) chăm chú;
- Рассматривать = xem, ngắm nghía lâu;
- Засматриваться = xem, ngắm say sưa.
Vậy đáp án đúng là B. Рассматривала.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Em cảm ơn cô, nhưng cô ơi cho em hỏi là em dịch từ điển thì mấy từ đó từ nào nó cũng giống nhau ạ. Vậy làm sao để mình có thể dịch sát nghĩa ạ.

Từ điển Nga-Việt tầm 43000 từ trở xuống thì chỉ có thể dịch nghĩa chính của từ thôi. Mình sống ở Nga nhiều năm, đọc nhiều sách tiếng Nga nên những nghĩa cụ thể kia chúng tự NGẤM vào mình, mình CẢM NHẬN được.
Có một cách nữa là gõ từ tiếng Nga rồi nhờ google tìm kiếm, bạn sẽ có được những lý giải cụ thể và cặn kẽ. Nhưng đáng tiếc là để hiểu được những lý giải đó thì bạn phải…giỏi tiếng Nga!
Cách duy nhất bạn có thể làm bây giờ là nghiền ngẫm sách ngữ pháp tiếng Nga để hiểu và nhớ ý nghĩa chính của các tiếp đầu ngữ trong các động từ.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
1) Пугать = doạ, làm cho sợ (hành động, không rõ kết quả là kẻ bị doạ có sợ không).
Hапугать là thể hoàn thành của пугать, nghĩa là làm cho sợ hết hồn (đã có kết quả).
2) Испугаться là thể hoàn thành của пугаться, nghĩa là sợ (có cảm giác sợ, rơi vào trạng thái sợ hãi).
3) Cặp động từ Бояться-Побояться cũng có nghĩa “sợ” như пугаться-испугаться, nhưng cách dùng hơi khác một chút.

Cặp động từ пугать-напугать có lẽ là trùng 100% với động từ “doạ” trong tiếng Việt (kể cả là doạ kiểu giả ma hay doạ về những nguy cơ tiềm ẩn nếu đối tượng định làm một việc gì đó), vì thế mình sẽ không nói nhiều.
Cặp động từ пугаться-испугаться thường dùng theo nghĩa sợ một cái gì đó xảy ra bất thình lình, không lường trước được, nôm na là phản ứng tức thời.
Cặp động từ бояться-побояться thường dùng theo nghĩa sợ một cái gì đó (ai đó) mà ta đã có khái niệm về sự đáng sợ của nó (người ấy). VD: “он боится собак” = “nó sợ chó” (sợ loài chó, sợ mọi con chó nói chung), còn “он испугался собаки, внезапно показавшейся из-за дерева” = “nó giật mình sợ hãi khi nhìn thấy một con chó bất thình lình nhô ra từ phía sau cái cây”. Hoặc “Я очень боюсь учительницы математики” = “Tớ sợ cô giáo dạy Toán lắm” (không phải vì cô ấy dữ dằn, mà là vì tớ dốt Toán).
 
Top