Phân Biệt Động Từ

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Liên quan đến từ БОЛЕТЬ (đau, ốm, mắc bệnh) thường dùng tính từ "больной". Cách dùng như sau:
1. Больной - Bệnh nhân
- Куда делся это больной?
( Người bệnh ấy biến đâu mất rồi?)
- Кто у вас больной? (Ai trong các anh bị ốm?)
2. БОЛЕН - Bị ốm, bị bệnh
- Oн болен и уже третий день не выходит (Anh ta bị ốm và đã 3 ngày rồi không đi ra ngoài).
3. Больной : Bệnh hoạn, không bình thường, thần kinh.... (Nghĩa xấu)
- Не приставай ко мне, ты больной-ненормальный! (Đừng có sấn vào tao nữa, mày là thằng bệnh hoạn, không bình thường tý nào cả!)

 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. Больной - Bệnh nhân
- Куда делся этот больной?
( Người bệnh ấy biến đâu mất rồi?)
 
D

Dân

Khách - Гость
Chào các bạn!
Cảm ơn các bạn đã nêu các chủ đề thật hay. Thật ra có nhiều lắm, với người đam mê thì khokng bao giờ hết.
Các động từ trên bạn nêu cũng hay, cười nhạo là насмеяться, изживать-изжить là bỏ đi, lỗi thời, hết vai trò, gần như отживать-sống lâu. Còn переживать-пережить là trải qua, chịu đựng, сживать кого-л là không cho sống, поживать lại là tình hình sức khỏe, sống thử, ăn chơi, ... hay quá tiếng Nga наш любимый phải không các bạn!
Будьте Здоровы!
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
em xin bổ sung thêm!
ВЫЖИВАТЬ-ВЫЖИТЬ :
Trong văn nói: 1:đuổi ai ra khỏi nhà:кого? из дому 2:đuổi...ra , tống...ra:откуда? 3:đuổi việc:со службы
ИЗЖИВАТЬ-ИЗЖИТЬ :
Từ bỏ,loại bỏ,chấm dứt, tự giải phóng khỏi cái gì (không hay,không tốt) : изживать недостатки :từ bỏ những khuyết diểm,thiếu sót.
ЗАЖИВАТЬ-ЗАЖИТЬ : khỏi, lành lặn, liền,thành sẹo (ở chỗ vết thương: о ране ,vết xước :царапине , bỏng: ожоге )
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
-Я его по голове сильно стукнул молотком, а он, представляешь, выжил.
- Да? Он такой сильный?
- Нет, он не такой сильный. Он просто был в каске!
* Ну, смешно?!
 
Top