Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Theo mình đươc biết thêm động từ "ПРИДУМАТЬ" còn có thêm ý nghĩa là SUY NGHĨ LẠI VỀ VIỆC GÌ ĐÓ. Suy nghĩ trên 2 lần thì chúng ta sử dụng động từ "ПРИДУМАТЬ".
với ý nghĩa suy nghĩ lai. bạn @langbom258 đọc ở đây nhé! http://diendan.tiengnga.net/threads/pyeryedumyvat-razdumyvat.667/

Chị kiểm hộ em phương án vậy đúng chưa ạ ?
có câu 3 và 4 chuyển thành TML nhé! 3: придумай(те)
 
Last edited by a moderator:

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Thêm hai từ (đồng) nghĩa nữa các bạn!:)
sau phần lý thuyết mình chỉ soạn vài câu bài tập đơn giản để các bạn thực hành luôn .
View attachment 389
Lại phiền chị kiểm bài tập em nữa rồi :D
1/ педумала 2/раздумала 3/ радумали 4/ передумали 5/ передумал 6/ раздумать

Thực tình là nghĩa chị giải th1ich em chưa hiểu lắm cái đoạn mà "sự thiếu vắng mong muốn" . Em chỉ dựa vào thể động từ làm bài tập thôi :(
 

nhung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Mình có đóng góp ý kiến như sau nhé:
- раздумать: thay đổi ý định ban đầu và bỏ ý định làm việc đó.
VD: Он собирался пойти к декану, но раздумал идти. (Anh ấy dư định đến gặp trưởng khoa nhưng đã thôi không đi nữa.)
- передумать: thay đổi ý định ban đầu và làm việc khác.
VD: Он решил пойти к декану, но передумал и остались дома. (Anh ấy quyết định đến gặp trưởng khoa nhưng đã nghĩ lại và ở nhà).

VD chung:
Вы собираетесь пойти с нами в музей? (Các bạn sẽ đi đến viện bảo tàng với chúng tôi chứ)
- Хотел, но раздумал. (Muốn nhưng tôi thôi không đi nữa)
- Хотел, но передумал, пойду на следующей неделе. (Muốn nhưng tôi đã nghĩ lại, tôi sẽ đi vào tuần tới)
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг

Раздумать + Инф = bỏ ý định dự định

ví dụ trong câu: мы собирались пойти в музей, раздумать идти.
Chúng tôi đã định đi viện bảo tàng, nhưng lại thôi không đi.

Sửa lại chút phía trên : я хотела купить газету, но раздумала покупать
"Tôi muốn (định) mua báo, nhưng lại thôi ko mua nữa "
chứ ko phải " tôi muốn mua báo, nghĩ lại và mua".
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Раздумать + Инф = bỏ ý định dự định
ví dụ trong câu: мы собирались пойти в музей, раздумать идти.
Chúng tôi đã định đi viện bảo tàng, nhưng lại thôi không đi.

Sửa lại chút phía trên : я хотела купить газету, но раздумала покупать
"Tôi muốn (định) mua báo, nhưng lại thôi ko mua nữa "
chứ ko phải " tôi muốn mua báo, nghĩ lại và mua".
hehe.có chút thiếu sót.cảm ơn bạn @Nguyễn Tuấn Duy . mình đã sửa lại. ;)
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Lại phiền chị kiểm bài tập em nữa rồi :D
1/ педумала 2/раздумала 3/ радумали 4/ передумали 5/ передумал 6/ раздумать

Thực tình là nghĩa chị giải th1ich em chưa hiểu lắm cái đoạn mà "sự thiếu vắng mong muốn" . Em chỉ dựa vào thể động từ làm bài tập thôi :(
@vinhtq chỉ có câu 6 cần sửa lại là передумать nhé. :)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Tất nhiên động từ cho cách 5 rất nhiều, xin bổ sung vài từ thông dụng nhớ ra được:
-являться
-казаться
-питаться
-называться
-считаться
-любоваться
-наслаждаться
-делиться
-обладать
-страдать
-рисковать
-выбирать
-назначать
-служить
-жертвовать
 
Top