Cú Cách Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

dangquocbao

Thành viên thường
bạn giải thích m giùm bảng này đk k ". N•1 , N•2 ,N•3, N•4" là j. với cái nào giống đực cái nào giống cái ,mình dất muôns tốt tiếng nga
 

Tamara Hyn

Thành viên thường
theo mình thì thứ tự trong tiếng nga không đóng vai trò quan trọng thiết yếu ,quan trọng là nội dụng,kết quả của cả câu !
nhưng các nội dung quan trọng sẽ đc để ở cuối mỗi câu ,các ngôi đc chia theo các cách không quan trọng bằng bạn động từ bạn dùng trong trường hợp đó :)
nếu là câu tường thuật hay câu kể thì vị trí các từ trong câu không quan trọng ( quan trọng là đủ và đúng nghĩa) ,nhưng khi bạn trả lời câu hỏi thì từ trả lời sẽ để ở cuối câu!
còn nếu chì đối thoại thì chỉ cần câu trả lời ngắn gọn ,nên k có vị trí gì nữa :)
ví dụ :
-ты меня любишь?
-конечно,люблю )
******
-завтра у тебя пара во сколько ?
-в 8:30
*****
........
mong các bạn góp ý thêm !
моемуму брату? không phải chỉ là моему брату. thôi à...
 

tuan anh

Thành viên thường
bạn giải thích m giùm bảng này đk k ". N•1 , N•2 ,N•3, N•4" là j. với cái nào giống đực cái nào giống cái ,mình dất muôns tốt tiếng nga
no1 no2 no3 .. là ,mình đánh dấu các mục thôi, ko có j,
số 1: один là đực, одна cái,одно giong trung
số 2: два đực, две cái
còn mấy cái им.падеж, ..... là cách 1, 2 ,3 ,4 ,5, 6. ng việt thì đánh số còn ng nga thì gọi tên
 

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Cách sử dụng động từ nguyên mẫu cũng rất đa dạng và phức tạp .
+ Động từ nguyên mẫu trả lời cho câu hỏi что делать? (писать, говорить), что сделать? (написать, сказать)
+Về chức năng trong câu nó có thể làm thành phần phụ vị ngữ ( như cuốn sách ở trên đã trình bày )
- Nó có thể làm chủ ngữ trong câu ( VD Читать — всегда полезно)
- Nó có thể làm định ngữ trong câu ( Он отправился с приказанием атаковать врага )
- Nó có thể làm
bổ ngữ trong câu ( (Я советовал ему обратиться за советом к моим родителям)
Ngoài ra động từ nguyên thể đôi khi nó thể hiện thời quá khứ( Стрелять два раза и не попасть - Đã bắn hai lần nhưng không được) hoặc chỉ ý mệnh lệnh khi nói đúng ngữ điệu ra lệnh ( "Встать!", "Молчать!", "Не разговаривать!","Не курить!" ) .
 

midizon

Thành viên thường
Ace giải thích giúp e cái này vs ạ.lúc thì один из luc thì одним из.... .E hiểu đây là biến cách của один nhưng vẫn rắc rối quá. ace giúp e liệt kê đủ 6 cách của cấu trúc này vs ạ.có ví dụ nữa thì tuyệt vời
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Ace giải thích giúp e cái này vs ạ.lúc thì один из luc thì одним из.... .E hiểu đây là biến cách của один nhưng vẫn rắc rối quá. ace giúp e liệt kê đủ 6 cách của cấu trúc này vs ạ.có ví dụ nữa thì tuyệt vời

- Cách 1: Завтра один из этих мальчиков поедет в город встречать родителей;
- Cách 2: Вчера одного из этих мальчиков похвалили ветераны войны;
- Cách 3: В субботу одному из этих мальчиков вручит директор школы грамоту;
- Cách 4: Вчера я одну из этих машин видел на берегу озера;
- Cách 5: C одной из этих девочек я дружy;
- Cách 6: Об одном из этих ветеранов войны недавно писали в газете “Комсомольская правда”.
 

midizon

Thành viên thường
- Cách 1: Завтра один из этих мальчиков поедет в город встречать родителей;
- Cách 2: Вчера одного из этих мальчиков похвалили ветераны войны;
- Cách 3: В субботу одному из этих мальчиков вручит директор школы грамоту;
- Cách 4: Вчера я одну из этих машин видел на берегу озера;
- Cách 5: C одной из этих девочек я дружy;
- Cách 6: Об одном из этих ветеранов войны недавно писали в газете “Комсомольская правда”.
Nói thật là e không hiểu nghĩa tiếng Việt của mấy ví dụ trên ạ.VÍ dụ như câu "C одной из этих девочек я дружy":tôi kết bạn với một trong những cô gái này.(ví dụ người nói câu này là A.A đang ở cùng B thì có 1 tốp các cô gái đi qua,trong tốp đó có 1 người mà A đang kết bạn cùng.Ví dụ chị đưa là câu nói A ns vs B phải k ạ?).Tất cả những ví dụ còn lại cũng kiểu nghĩa trên phải k ạ?
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Nói thật là e không hiểu nghĩa tiếng Việt của mấy ví dụ trên ạ.VÍ dụ như câu "C одной из этих девочек я дружy":tôi kết bạn với một trong những cô gái này.(ví dụ người nói câu này là A.A đang ở cùng B thì có 1 tốp các cô gái đi qua,trong tốp đó có 1 người mà A đang kết bạn cùng.Ví dụ chị đưa là câu nói A ns vs B phải k ạ?).Tất cả những ví dụ còn lại cũng kiểu nghĩa trên phải k ạ?
Em hiểu bao nhiêu, em thử dịch ra. Bọn chị sẽ xem và biết đâu có cách giải thích giúp em hiểu hơn.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Nói thật là e không hiểu nghĩa tiếng Việt của mấy ví dụ trên ạ.VÍ dụ như câu "C одной из этих девочек я дружy":tôi kết bạn với một trong những cô gái này.(ví dụ người nói câu này là A.A đang ở cùng B thì có 1 tốp các cô gái đi qua,trong tốp đó có 1 người mà A đang kết bạn cùng.Ví dụ chị đưa là câu nói A ns vs B phải k ạ?).Tất cả những ví dụ còn lại cũng kiểu nghĩa trên phải k ạ?

@midizon hiểu đúng đấy. Nói chung là các ví dụ trên đều là thông tin mà người nói (viết) muốn thông báo cho một bên thứ ba nào đấy.
Có thể bạn cảm thấy hơi khó hiểu vì cụm từ “из этих”. Cấu trúc “один из” không nhất thiết phải đi với cụm từ này – mời bạn tham khảo các ví dụ dưới đây:
- Одним из факторов, влияющих на (определяющих) климат какой-нибудь планеты, является расстояние от неё до солнца = Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến (quyết định) khí hậu trên một hành tinh nào đó là khoảng cách từ nó đến mặt trời.
- Кучность стрельбы представляет собой однo из преимуществ винтовки М-16 перед автоматом АК-47 = Độ chụm của đường đạn là một trong những ưu thế của súng trường M-16 so với tiểu liên AK-47.
- Одной из сильных сторон этого футболиста является его техника дриблинга на большой скорости = Một trong những điểm mạnh của cầu thủ bóng đá này là kỹ thuật rê dắt bóng khi chạy với tốc độ cao.
Hy vọng là bạn đã hiểu hơn.
 
Chỉnh sửa cuối:

tranthienthanh

Thành viên thường
anh chi sua giup em ak cả về câu cú lẫn dấu câu ak!
de bai la составьте предложения из данных слов
1. Саша/ прийти/ домой/ из/ школа/ счастливый/
.саша приша домой из школы с счастливым..........................................
......................................................................................................................
2. закончиться/ четверть/ завтра/ каникулы/ и/ можно/ ходить/ в/ кино/ играть/ с/ друзья/
закончился четверти зватра на каникулы и можно ходить в кино играть с ддрузьями
.................................................................................................................................................................
3. только/ одно/ быть/ плохо/ тройка/ в/ дневник/ по/ география/.
........только одно было плохо тройка в дневник по географии
.........................................................................................................................................................
4. всегда/ когда/ он/ получать/ тройка/ мама/ говорить/ что/ он/ лентяй/ не/ хотеть/ хорошо/ учиться/
....когда он всегда получил тройку мама говорила,что он лентяй не хотел хорошо учиться
.............................................................................................................................................................
5. но/ тут/ он/ вспомнить/ что/ у/ мама/ экзамен/
............но тут он вспомнил, что у мамы экзамен
.....................................................................................................................................................
6. Сашина мама/ днём/ работать/ а/ вечером/ учиться/ в/ институт/
сашина мама днём работаети вечером учится в институте

.................................................................................................................................................................
7. Саша/ знать/ что/ когда/ мама/ сдавать/ экзамены/ она/ забывать/ посмотреть/ он/ дневник/
..............саша знал,что когда мам сдавала экзамены она забывала посмотреть его дневник ...................................................................................................................................................
8. перед/ экзамен/ мама/ волноваться/ листать/ толстый учебник/ забывать/ даже/ поесть/
...перед экзаменом, мам волновалась листать толстый учебник и забывать даже поесть ..............................................................................................................................................................
9. сегодня/ она/ тоже/ быть/ волноваться/ опаздывать/ смотреть/ на/ часы/ и/ забыть/ спросить/ он/ о/ отметки/
..сегодня она тоже была волноваться опаздывать смотреть на часы и забыла спросить его о отметке
...............................................................................................................................................................
10. а/ потом/ когда/ она/ сдать/ экзамен/ и/ у/ она/ быть/ хороший/ настроение/ Саша/ сказать/ она/ что/ он/ получить/ тройка/ по/ география/
...а потом,когда сдала экзамен и у неё была хорошим настроения саша сказала ей,что он получил тройку по георафии ..............................................................................................................................................................
11. Саша/ положить/ дневник/ в/ стол/ и/ пойти/ играть/ в/ хоккей/
.......саша положит дневник в столе и пойдёт играть в хоккей ..........................................................................................................................................................
12. когда/ он/ вернуться/ мама/ и/ папа/ быть/ уже/ дома/
.......когда он вернулся мама и папа были уже дома ..........................................................................................................................................................
13. мама/ сидеть/ за/ стол/ и/ листать/ учебник/
.........мам сидит за столом и листает учебник
........................................................................................................................................................
14. вдруг/ она/ посмотреть/ на/ сын/ и/ спросить/ ну/ какой/ у/ ты/ отметки/
........вдруг она посмотрела на сына и спросила ну какой у вас отметки
.........................................................................................................................................................
15. мальчик/ не/ ждать/ этот вопрос/ и сказать/ правда/
.........мальчик не ждёт этот вопрос и сказал правда........................................................................................................................................................
16. лентяй/ ты/ сказать/ мама/ нехорошо/ география/ не/ мочь/ выучить/
........лентяй как ты сказал маму, что нехорошо георафия и не мог выучить.........................................................................................................................................................
17. в/ комната/ войти/ папа/ и/ сказать/ что/ обед/ готовый/
.....в комнату вошёл папа и сказал, что обед готов
............................................................................................................................................................
18. я/ уже/ некогда/ обедать/ сказать/ мама/ в/ 6/ час/ экзамен/
я уже некогда обедаю мама сказала, что у меня экзамен в 6 час
 
Top